mantequilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantequilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantequilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mantequilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bơ, Bơ, quẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantequilla
bơnoun (Producto alimenticio suave y graso que se hace batiendo crema de leche (la mayoría de las veces la leche de vaca).) Quisiera un poco más de mantequilla. Cho xin thêm bơ. |
Bơnoun (derivado lácteo) Quisiera un poco más de mantequilla. Cho xin thêm bơ. |
quẹtnoun |
Xem thêm ví dụ
¿Quieres mantequilla en tus palomitas? Có muốn phết bơ lên bắp rang không? |
Corta vampiros como si fuera cuchillo en mantequilla. Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy. |
La leche y sus derivados como la mantequilla a menudo se utilizan como bebidas o ingredientes de diversas recetas. Sữa và các sản phẩm từ nó như sữa bơ thường được sử dụng làm thức ăn, đồ uống trong các công thức khác nhau. |
Los tres hacen todo cuanto está a su alcance para sacarlos de apuros; les dan camas, trigo, cebada, harina, grano tostado, habas, lentejas, miel, mantequilla, ovejas y otras provisiones (2 Samuel 17:27-29). Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Ya sabía sobre su mantequilla en el cuerpo y sobre su alergia a las fresas. Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta. |
Quisiera una mujer de pechos grandes lamiera mis pies con mantequilla de maní, Yeah, tôi cũng muốn con bé vú to ấy liếm sạch dầu lạc của tôi chứ. |
Entonces lo bañaba en colonia diariamente, lo que él pensaba que era muy amable, y entonces, él traía pan y mantequilla diariamente, que yo tenía que comer como cortesia. Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép. |
Si son lindos solo pones mantequilla arriba para que regresen durante la película. Nếu họ dễ thương, chỉ cho bơ lên phần trên thôi nhé, và rồi họ sẽ phải quay lại để lấy thêm bơ trong lúc xem phim. |
No he comido mantequilla de verdad desde que era niña. Chúa ơi, tôi chưa được ăn lại bơ từ hồi còn bé xíu. |
Quisiera un poco más de mantequilla. Cho xin thêm bơ. |
Te compraré mantequilla azucarada. Anh sẽ mua cho em món bơ bào nhào đường. |
Para cocinarlo, simplemente se pone mantequilla y sal en la sartén se tuesta y espolvorea con chocolate para un refrigerio crujiente. Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan. |
Digamos que, ese jovencito usa todos los ingredientes correctos: pan, queso, un poco de mantequilla en la parte exterior del pan (y un poco de mayonesa adentro, ¡porque él es brillante!). Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ). |
Alicia no sabía muy bien qué decir a esto: lo que ella misma ayudó a un poco de té y pan y mantequilla, y se volvió hacia el Lirón, y repitió su pregunta. Alice đã không biết phải nói gì này: vì vậy cô đã giúp mình một số trà và bánh mì và bơ, và sau đó chuyển đến giống chuột nưa sóc, và lặp đi lặp lại câu hỏi của bà. |
Le preparé un sándwich de mantequilla de maní y mermelada. I made him a peanut butter sandwich. |
Azúcar, canela, un poquito de mantequilla. Đường, quế, một chút bơ. |
Quisiera desnudarte y untarte mantequilla como a un pan tostado Và tôi muốn được lột hết cô ra và xẻ cô ra như từng miếng bánh mỳ. |
" No compres tu carne donde compras tu pan y mantequilla ". Đừng mua thịt ở nơi ta mua bánh mì với bơ. |
Mejor que le echen mantequilla, también. BẮP NỔ Ông nên bỏ vô ít bơ luôn. |
Mantequilla de maní. Bơ đậu phộng. |
" Fue la mejor mantequilla ", la Liebre de Marzo respondieron humildemente. " Đó là bơ TỐT NHẤT, ́Hare tháng ngoan ngoãn trả lời. |
Gregor había declarado dos días no comestibles antes, una rebanada de pan seco, y una rebanada de pan untada con mantequilla salada. Gregor đã tuyên bố không ăn được hai ngày trước đó, một lát bánh mì khô, và một lát bánh mì muối bôi với bơ. |
Jefe, sin que lo tome como una orden, ¿no podría pasarme un poco de pan y mantequilla? Sếp, cho tôi xin một miếng phô-mai Reblochon với một ít bơ được không? |
Por placer, busco mantequilla y sal, y esas cosas que hacen que la comida no sea una penitencia. Cho niềm vui, tôi muốn có bơ và muối và những thứ đặc sắc khác làm cho món ăn nếm ngon hơn. |
Más bonita que la mantequilla derritiéndose sobre las tostadas. Còn xinh đẹp hơn cục bơ nóng chảy trên miếng bánh kem. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantequilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mantequilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.