mansão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mansão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mansão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mansão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà, toà nhà, tòa nhà, cung điện, biệt thự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mansão
nhà(building) |
toà nhà(building) |
tòa nhà(building) |
cung điện(palace) |
biệt thự(villa) |
Xem thêm ví dụ
Nosso Salvador cumprirá Sua promessa de que “o que nesta vida for fiel e prudente será considerado digno de herdar as mansões preparadas para ele por meu Pai” (D&C 72:4). Đấng Cứu Rỗi của chúng ta sẽ giữ đúng lời của Ngài để “kẻ nào trung thành và khôn ngoan trong thời tại thế thì được xem là xứng đáng thừa hưởng những gian nhà mà Cha ta đã sửa soạn cho kẻ ấy” (GLGƯ 72:4). |
Em Kiev comprou uma mansão na Rua Aleksandrovskaya. Tại Kiev ông được cấp một ngôi nhà lớn ở phố Aleksandrovskaya. |
O auge do período do café é representado pela construção da segunda Estação da Luz (o atual edifício) no fim do século XIX e pela avenida Paulista em 1900, onde se construíram muitas mansões. Nền kinh tế của thành phố trong "thời kỳ cà phê" được thể hiện bằng việc xây dựng Estação da Luz thứ hai (tòa nhà hiện nay) vào cuối thế kỷ 19 và đại lộ Paulista vào năm 1900, nơi họ xây dựng nhiều lâu đài. |
Ele e sua esposa, jornalista de moda Alex Curran, se casaram em uma igreja católica, sua cerimônia no Cliveden, mansão em Buckinghamshire, em 16 de junho de 2007. Gerrard và người vợ, cây bút chuyên viết về thời trang Alex Curran, tổ chức lễ cưới ở cung điện Cliveden ở Buckinghamshire vào ngày 16 tháng 6 năm 2007. |
34 E agora sei que esse aamor que tiveste pelos filhos dos homens é caridade; portanto, a não ser que os homens tenham caridade, não poderão herdar o lugar que preparaste nas mansões de teu Pai. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
Esse lugar contra a sua mansão? Nơi này đổi lấy nhà mày ư? |
Durante este tempo, o mordomo Alfred chega a Mansão Wayne e depois de descobrir as identidades secretas da dupla dinâmica, se junta a eles. Trong khoảng thời gian này, quản gia Alfred Pennyworth đến Biệt thự Wayne và sau khi suy luận ra bí mật của Dynamic Duo đã gia nhập nhóm của Batman . |
A Mansão Aldridge. Aldridge Mansion. |
Uma delas foi usada para comprar as obras de arte e bancos americanos canalizaram 73 milhões de dólares para os EUA. Parte desse dinheiro foi usado para comprar a mansão na Califórnia. Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California |
Respondendo aos seus desejos, um morcego de repente voa pela janela de sua Mansão, inspirando Bruce para assumir a personalidade de Batman. Như thể đáp ứng mong muốn của anh, đột nhiên một con dơi bay qua cửa sổ, tạo cảm hứng cho Bruce đảm nhận nhân cách của Batman . |
Mansões que fariam a casa de meu pai, em Wazir Akbar Khan, parecer uma cabana de criados. Những toà nhà khiến ngôi nhà của Baba ở quận Wazir Akbar Khan trông giống như túp lều của đày tớ. |
Vamos para a mansão do Bob. Hãy đến biệt thự của Bob nào. |
Vendo-a como uma ameaça, Isabel aprisionou-a em vários castelos e mansões no interior do país. Nhận thấy Mary là một mối đe dọa, Elizabeth giam lỏng bà ở nhiều tòa lâu đài và thành ấp khác nhau tại Anh quốc. |
Os gregos pensavam nisto como uma mansão de cristais que estes deuses (como Zeus) - habitavam. Người Hy Lạp cổ đại cho rằng nó được xây dựng bằng các lâu đài pha lê mà trong đó các vị thần, như thần Zeus (chúa tể của các vị thần), đã sinh sống. |
Que todos nos sintamos tão confiantes quanto Enos, conforme ilustrado no último versículo do breve, porém, profundo livro: “Regozijo-me no dia em que meu corpo mortal revestir-se de imortalidade e apresentar-se diante dele; então verei a sua face com prazer e ele me dirá: Vem a mim, ó bendito; há um lugar preparado para ti nas mansões de meu Pai” (Enos 1:27). Cầu xin cho chúng ta đều cảm thấy tự tin như Ê Nót, như đã được cho thấy trong câu cuối cùng của cuốn sách ngắn nhưng thật sâu sắc của ông: “Tôi cảm thấy sung sướng khi nghĩ tới ngày mà thể xác hữu diệt của tôi đây sẽ được khoác lên sự bất diệt, và sẽ được đứng trước mặt Ngài; lúc đó tôi sẽ hân hoan nhìn thấy mặt Ngài, và Ngài sẽ phán bảo tôi rằng: Hãy đến cùng ta, hỡi ngươi là kẻ được phước, có một chỗ đã sửa soạn sẵn cho ngươi trong các gian nhà của Cha ta.” (Ê Nót 1:27). |
Ele está morto e foi enterrado atrás da Mansão do Tigre. hắn đã chết và được chôn phía sau Hổ Thành Sơn. |
Será a chave da mansão com a qual Joseph F. Nó sẽ là cánh cửa của tòa lâu đài mà Joseph F. |
Tivemos um visitante não convidado na mansão Queen. Chúng tôi vừa gặp một vị khách không mời tại dinh thự Queen |
O dinheiro está escondido na Mansão do Tigre, nós... Tiềng được giấu ở trong Hổ Thành Sơn, chúng con... |
Um casamento por procuração ocorreu dois anos depois na Mansão Tickenhill de Artur em Bewdley, perto de Worcester; o príncipe afirmou a Rodrigo de Puebla, representante de Catarina, que "ele muito se alegrou ao contrair o casamento por causa de seu profundo e sincero amor pela Princesa". Hai năm sau, hôn nhân ủy nhiệm được tổ chức tại Tickenhill Manor của Arthur ở Bewdley, gần Worcester; Arthur nói với Roderigo de Puebla, người làm đại diện cho Catherine, rằng "ông rất vui mừng với giao ước hôn nhân vì tình cảm sâu sắc và chân dành dành cho Công chúa". |
As filmagens para o exterior da mansão de Jay Gatsby foi o prédio da faculdade do International College of Management, Sydney, Algumas inspirações também foram elaboradas a partir de outras mansões da Gold Coast, incluindo o Castelo Oheka e La Selva Mansion. Cảnh quay cho phía bên ngoài của căn biệt thự của Jay Gatsby chính là cảnh Trường Đại học Quốc tế Quản lý, Sydney, nhiều cảm hứng được lấy từ những căn biệt thự khác ở Gold Coast, Long Island, bao gồm cả biệt thự Oheka Castle và La Selva. |
São justamente as qualidades que viemos aperfeiçoar na Terra, os atributos cristãos que nos preparam para as mansões celestes. Đây chính là những đức tính chúng ta đến thế gian để trau dồi các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô mà chuẩn bị cho chúng ta được ở trong các gian nhà ở trên. |
Dois alunos da Mansão foram feridos. Hai đầu lĩnh của Hổ Thành Sơn đã bị thương. |
Com o início da segunda guerra mundial, Vin, o filho mais velho, regressa da universidade e se apaixona por Carol Beldon, neta de Lady Beldon, uma aristocrata de Beldon Hall, uma mansão vizinha. Khi thế chiến thứ hai ló dạng, Vin ra trường và gặp Carol Beldon (Teresa Wright), cháu gái của nhà quý tộc Lady Beldon (Dame May Whitty) ở Beldon Hall gần đó. |
A Escola de Genebra de Diplomacia e Relações Internacionais é uma universidade privada em razão do Château Penthes, uma mansão antiga com um parque e vista para o Lago Genebra. Trường Ngoại giao và Quan hệ Quốc tế Genève là một đại học tư trên nền của lâu đài Penthes (Château de Penthes) bên cạnh hồ Genève. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mansão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mansão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.