manly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manly trong Tiếng Anh.
Từ manly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nam tính, can đảm, có vẻ đàn ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manly
nam tínhadjective My mom used to make me eat foods I didn't like to make me more manly. Mẹ tôi luôn bắt tôi ăn những thứ tôi không thích để tôi nam tính hơn. |
can đảmadjective |
có vẻ đàn ôngadjective |
Xem thêm ví dụ
We want to spend time with our children, but we also want to engage in our favorite manly hobbies. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
And Manly said his new undershirt had proven its worth. Và Manly nói chiếc áo mới đã chứng tỏ một giá trị thực sự. |
Now with Laura and Manly, there was a new family, and it was agreed to add another gathering to those two holidays. Bây giờ, với Laura và Manly lại có thêm một gia đình nữa và tất cả đã thỏa thuận thêm một dịp họp mặt khác. |
Manly's mother would understand and not be offended. Mẹ của Manly sẽ hiểu và không khó chịu. |
14 If he has a son, the father’s example and handling of matters can do much to determine whether the boy grows up to be a weak, indecisive person, or one who is manly, steady, showing courage of conviction and a willingness to shoulder responsibility. 14 Nếu đứa trẻ là một con trai, gương mẫu và cách cư xử của người cha có thể góp phần rất nhiều vào việc xác định đứa con trai của ông lớn lên sẽ yếu đuối, thiếu nghị lực hay cương quyết, vững mạnh, tỏ ra có lập trường can đảm và sẵn sàng gánh vác trách nhiệm. |
Manly and Cora watched from the windows. Manly và Cora nhìn qua các ô cửa sổ ra ngoài. |
There Manly interrupted me to say, “This is beautiful country.” Manly đã cắt lời tôi để nói: - Đây là một vùng quê tuyệt đẹp. |
To my way of thinking, preachers were not manly enough. Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể hiện bản lĩnh. |
57 6 Destructive Power—“Jehovah Is a Manly Person of War” 57 6 Quyền năng hủy diệt—“Đức Giê-hô-va là một chiến-sĩ” |
As Manly said, we ‘hit the dust’ going, but we ‘packed sand’ coming back. Khi Manly nhắc đã “trút bụi” thì chúng tôi lại “xúc cát” về. |
A newcomer would buy Kate and Bill for more than Manly had paid for them. Một người mới tới mua lại cặp ngựa Kate và Bill với giá cao hơn cái giá anh phải trả để có chúng. |
Then the day before Christmas Manly hauled a load of hay to town and brought back the most beautiful clock. Trước ngày lễ Giáng Sinh, Manly kéo một xe cỏ khô vào thị trấn và mua về chiếc đồng hồ đẹp nhất. |
Manly talked to a couple of men traveling from Kansas to South Dakota. Manly nói chuyện với hai người đàn ông đang đi từ Kansas tới Nam Dakota. |
Show us how manly you are! Cho chúng tao thấy mày đàn ông thế nào! |
A frail old man could become so completely restored that he could resume "all manly exercises ... take a new wife and beget more children." Một ông già gầy yếu có thể trở nên hoàn toàn phục hồi tuổi thanh xuân đến mức ông ta có thể quay trở lại "những cử chỉ nam tính... lấy một người vợ mới và sinh thêm nhiều con." |
Oh. That's a manly name. Tên nghe nam tính quá ha. |
Poor Manly, he was having a hard time and doing his very best. Manly tội nghiệp, anh đã phải làm việc cực nhọc và cố làm tới mức hoàn hảo nhất. |
Then Manly drove away with the brown horses hitched to the lumber wagon, and Laura was alone for the day. Rồi Manly đánh những con ngựa nâu kéo cỗ xe chở gỗ ra đi và Laura ở nhà một mình trọn ngày. |
Laura and Manly were married for better or worse, for richer or poorer. Laura và Manly đã thành vợ chồng tốt lành hoặc tệ hại, giàu có hoặc nghèo túng. |
Manly killed a snake this eve. Manly đập chết một con rắn vào chiều hôm đó. |
Manly, in town, had seen the storm cloud and hurried home so Laura and Rose should not be alone. Manly từ trong thị trấn đã nhìn thấy cơn mây bão nên vội vã quay về để Laura và Rose không phải ở nhà một mình. |
21 Although Jehovah is “a manly person of war” when the situation demands it, this does not mean that he is warlike at heart. 21 Dù Đức Giê-hô-va trở thành “một chiến-sĩ” khi tình thế đòi hỏi, nhưng điều này không có nghĩa là Ngài hiếu chiến. |
He chose his chief engineer, Charles M. Manly, to ride the aircraft and operate the controls as best he might. Sau đó ông cộng tác với kỹ sư Charles M. Manly và tiến hành chế tạo một máy bay cỡ thực. |
Manly said he would just as soon own the whole of Nebraska as not, if it were fenced. Manly nói không bao lâu nữa anh có thể làm chủ toàn bộ vùng Nebraska, nếu có thể rào bọc lại. |
(Isaiah 42:13) In the eyes of his Witnesses, he will for all time be JEHOVAH, THE “MANLY PERSON OF WAR”! —Exodus 15:3. Trước mắt các Nhân-chứng của Ngài, Ngài mãi mãi sẽ là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA, “MỘT CHIẾN-SĨ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới manly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.