μανικιούρ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μανικιούρ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μανικιούρ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μανικιούρ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sửa móng tay, thợ sửa móng tay, cắt sửa móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μανικιούρ
sửa móng tay(manicure) |
thợ sửa móng tay
|
cắt sửa móng tay(manicure) |
Xem thêm ví dụ
Όπως δήλωσε, "Είχα 10 κιλά μαλλιά στο κεφάλι μου και ειδικούς φακούς επαφής, ένα μανικιούρ που με απέτρεπε από το να φάω με τα χέρια μου, μονωτική ταινία γύρω από τη μέση μου και ψηλά τσόκαρα που δε με άφηναν να περπατήσω εύκολα". Tôi đội 10 kilogram tóc trên đầu mình với kính sát tròng đặc biệt và một bộ móng tay khiến tôi không thể ăn bằng tay, cùng một dải băng quanh eo mình và một đôi guốc cao nên tôi không thể đi lại dễ dàng". |
Ένα μάτσο λογαριασμοί, φυλλάδια και κουπόνια για μανικιούρ. Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá. |
Ναι, γουστάρω σπα όσο κι ο καθένας, αλλά ξέρουμε κι δυο μας πως ό, τι τρέχει με την πάρτη μου δεν θα διορθωθεί με μανικιούρ και πεντικιούρ. Vâng, em cũng thích đi spa như mọi người, nhưng em nghĩ chúng ta đều biết dù chuyện gì xảy ra với em sẽ không chữa được bằng việc chăm sóc móng tay móng chân đâu. |
Το μανικιούρ είναι μια καλλυντική θεραπεία ομορφιάς για τα νύχια και τα χέρια που εκτελείται στο σπίτι ή σε ένα σαλόνι νυχιών. Làm móng tay là một hoạt động làm đẹp cho móng tay, được thực hiện ở nhà hoặc trong tiệm làm móng. |
Χάβενσοου, σκέφτηκες ποτέ να κάνεις μανικιούρ; Havershaw, anh chưa bao giờ nghĩ tới chuyện cắt móng tay sao? |
Δεν αγοράζω κανένα σαλόνι μανικιούρ οπότε ξέχνα το. Tôi không mua cái tiệm sửa móng chết tiệt nào đâu, vậy nên quên đi. |
Από κει και πέρα, υπάρχει μόνο ένα άντε δύο ινστιτούτα μανικιούρ στο Αμστερνταμ. Từ chi tiết đó... chỉ có một hay 2 tiệm làm móng ở Àmsterdam... |
Σκέφτηκες να κάνεις ένα μανικιούρ; Cậu đã bao giờ nghĩ tới việc cắt móng tay chưa đấy? |
Μπορώ πάντα να το επισκέπτομαι ξέρεις, να πάρω καμιά συμβουλή για μανικιούρ. À, ghé thăm lúc nào chả được, làm ít móng nghệ thuật. |
Τη μια στιγμή νομίζω πως τα έχω ξεκαθαρίσει όλα και την άλλη κλαίω για ένα μανικιούρ. Mới một phút trước tôi tưởng mình đã thông suốt mọi chuyện, vậy mà phút sau tôi đã thấy bất an. |
Γιατρέ, έχεις κανένα μαχαίρι στο σετ μανικιούρ; Nè, Bác sĩ, anh có con dao nào trong bộ đồ nghề của anh không? |
Κανείς δεν απαγορεύει στους πλούσιους να προσλαμβάνουν νταντάδες ή να κάνουν μανικιούρ, παρ' όλο που οι περισσότερες γυναίκες σ' αυτές τις εργασίες είναι φτωχές μετανάστριες. Không ai muốn trừng phạt người giàu đến nhà chứa hay đi làm móng, dù phần lớn người phục vụ ở đó là người nghèo, phụ nữ di dân. |
Μανικιούρ και πεντικιούρ στο εμπορικό κέντρο, πιο μετά. Làm móng tay và móng chân tại trung tâm thương mại nhé. |
Απ'έξω είναι σαλόνι μανικιούρ. Nhìn bề ngoài, đây là tiệm sửa móng tay, phải không? |
Όπως για παράδειγμα, όλοι κάνουν μανικιούρ. Như kiểu sơn móng tay.. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μανικιούρ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.