mango trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mango trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mango trong Tiếng Anh.

Từ mango trong Tiếng Anh có các nghĩa là xoài, quả xoài, trái xoài, Chi Xoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mango

xoài

noun (tropical fruit tree Mangifera indica)

The celery juice is for my wife, and the mango juice for madam.
Nước ép cần tây là của vợ tôi, và nước ép xoài là của quý bà.

quả xoài

noun (fruit of the mango tree)

Think of carrots , pumpkins , oranges , mangoes , and papayas .
Hãy xem cà rốt , bí ngô , cam , quả xoài , và cả đu đủ .

trái xoài

noun (fruit of the mango tree)

Chi Xoài

Xem thêm ví dụ

First , you need a Mango ( 7.5 ) Windows Phone with 512MB of RAM , which means the VoIP app works only with high-end devices on the platform .
Trước tiên , phiên bản Windows Phone của bạn phải là Mango ( 7.5 ) và RAM 512MB , nghĩa là ứng dụng VoIP này chỉ họat động trên các thiết bị Windows Phone cao cấp .
She hanged herself from the mango tree in the family garden."
Cô ấy treo cổ lên cây xoài trong vườn nhà."
Le Joola usually traveled twice a week and often carried women who sold mangoes and palm oil in Dakar.
Thông thường thì tàu chạy mỗi tuần 2 chuyến và thường chở các phụ nữ muốn bán xoài và dầu cọ ở thị trường Dakar.
Mango Tango or Shooting Stars...
Xoài Tăngô hay Sao Lửa Tí Toé...
I'm gonna have a soak, but he's made some chicken with mango coleslaw if you fancy? Ah...
Em sẽ đi ngâm mình, mà cậu ấy đã làm gà xà lách xoài nếu anh thích.
Orange juice, mango juice, grenadine, and coconut milk.
Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .
Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .
For a time she was married to Mango Groove founder John Leyden.
Trong một thời gian, cô đã kết hôn với người sáng lập Mango Groove John Leyden.
Mango was launched on 30 October 2006, with bookings going on sale at midnight on the same date.
Mango khai trương vào ngày 30 tháng 10 năm 2006, việc đặt sẽ được bán vào lúc nửa đêm cùng ngày.
After Mango Groove released their fourth studio album in 1995, they did not produce another until 2009's Bang the Drum.
Sau khi Mango Groove phát hành album phòng thu thứ tư của họ vào năm 1995, họ đã không sản xuất album khác cho đến năm 2009 với album Bang the Drum.
Mango, Cyril, "Eudocia Ingerina, the Normans, and the Macedonian Dynasty," Zbornik Radova Vizantološkog Instituta, XIV-XV, 1973, 17–27. This article incorporates text from a publication now in the public domain: Chisholm, Hugh, ed.
Mango, Cyril, "Eudocia Ingerina, the Normans, and the Macedonian Dynasty," Zbornik radova Vizantoloskog Instituta, XIV-XV, 1973, 17–27. Bài viết này có sử dụng văn bản nay đã thuộc phạm vi công cộng, được lấy từ: Chisholm, Hugh biên tập (1911).
At age 17, during her final year at Greenside High School, she joined the crossover band Mango Groove.
Ở tuổi 17, trong năm cuối cùng của cô tại trường trung học Greenside, cô tham gia ban nhạc Mango Groove.
Many families are beginning to shift production to cash crops such as cashews, mangoes, and tobacco, a trend that has accelerated in recent years.
Nhiều gia đình bắt đầu chuyển hướng sản xuất sang các cây trồng kinh tế như đào lộn hột, xoài, và thuốc lá, xu hướng này tăng nhanh hơn trong những năm gần đây.
Mango cake ka
Bánh xoài ạ.!
Breadfruit and mango trees provide shade and food.
Cây mít bột và xoài trên đảo cung cấp bóng mát và thực phẩm.
She co-edited I Am Black, White, Yellow: An Introduction to the Black Body in Europe and Interculturality and Gender (2009), and is the founder-editor of New Mango Season, a journal of Caribbean women's writing.
Bà đồng biên tập I Am Black, White, Yellow: An Introduction to the Black Body in Europe and Interculturality and Gender (2009), và là người sáng lập-biên tập viên của New Mango Season, một tạp chí viết về phụ nữ vùng Caribbe.
Orange Mango Explosion
Màu của món sinh tố cam xoài bùng nổ
On our way home, we approach a man sitting in the shade of a mango tree.
Trên đường về, chúng tôi đến nói chuyện với một người đàn ông đang ngồi dưới bóng cây xoài.
Hope your mango's ripe.
Hy vọng xoài của anh chín rồi.
Mango was brought to East Asia around 400–500 BCE, in the 15th century to the Philippines, and in the 16th century to Africa and Brazil by Portuguese explorers.
Loài này đã được đưa đến khu vực Đông Á khoảng 400-500 trước Công nguyên từ Ấn Độ; tiếp theo, vào thế kỷ 15 đến Philippines, và sau đó, thế kỷ thứ 16 đến châu Phi và Brazil bởi người Bồ Đào Nha.
Well, this is where Dorothy and the Mango Tree charity that supports her comes in.
Vâng, đây là nơi mà Dorothy và hội từ thiện Mango Tree hỗ trợ cho cô bé.
As Cyril Mango points out, the Byzantine political thinking can be summarised in the motto "One God, one empire, one religion".
Như Cyril Mango đã chỉ ra, tư duy chính trị Đông La Mã có thể được tóm tắt trong một phương châm "Một Đức Chúa, một đế chế, một tôn giáo" .
You see my mangos?
Anh thấy những quả xoài chứ?
That's seared scallops with a mango chutney.
Đây là sò điệp nướng với tương ớt và xoài.
So the chips are candied, the ground beef is made from chocolate, and the cheese is made from a shredded mango sorbet that gets shredded into liquid nitrogen to look like cheese.
Những miếng bánh ngô là kẹo, thịt bò xay là chocolate, và pho mát chính là kem xoài đá được bào vào nitơ lỏng để trông giống pho mát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mango trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.