manejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manejo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ manejo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, giám sát, quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manejo
điều khiển(command) |
kiểm tra(control) |
kiểm soát(control) |
giám sát(control) |
quản lý(management) |
Xem thêm ví dụ
b) ¿Qué advertencia y estímulo nos dejó el manejo de las circunstancias por Jehová entonces? b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào? |
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando. Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển. |
el otro aspecto es ¿como se maneja esto de forma eficiente cuando tienes muy pocos oftalmólogos? 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
Shimo también dirigirá el manejo de la composición de la serie. Shimo cũng sẽ lo thành phần của bộ phim. |
En mi opinión, la mejor maneja de inspirarnos para intentarlo es detenernos a escuchar la historia de alguien más. Đối với tôi, cách hay nhất để có cảm hứng dám thử dám làm là hãy ngừng lại và lắng nghe câu chuyện của người khác. |
Existe alguien escondido que maneja los hilos, ya sean los Illuminati o los Bilderbergers. Có ai đó đứng đằng sau điều khiển mọi việc, bất kể đó là Illuminati hay Bilderbergers. |
Mi hermana maneja una lavandería allá. Chị em mở tiệm giặt ủi ở đó |
Cuando los lea, piense en las siguientes preguntas sobre la manera como Julio, el publicador, manejó la situación. Khi xem xét các bài này, hãy lưu ý đến những câu hỏi mà người công bố trong đoạn hội thoại tên là Công đã dùng. |
El “éxito seguro” depende de que Jehová maneje los asuntos en armonía con su justicia y para la alabanza de él. (Isaías 55:11; 61:11.) “Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11). |
¿Cómo manejó la situación? Trước tình trạng này anh xử lý như thế nào? |
Era la madre en la granja a la que amaba». En 1879 dejó su casa y se dirigió a Detroit para trabajar como aprendiz de maquinista, primero en James F. Flower & Bros., y más tarde en Detroit Dry Dock Co. En 1882 volvió a Dearborn para trabajar en la granja y se encargó del manejo de la máquina de vapor portátil Westinghouse hasta hacerse un experto. Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse. |
2. a) ¿Cómo manejó el apóstol Pablo la pluma de escritor bajo inspiración divina desde alrededor de 50 E.C. hasta 56 E.C.? 2. a) Sứ đồ Phao-lô được Đức Chúa Trời soi dẫn thế nào để viết Kinh-thánh từ các năm từ khoảng 50 đến 56 tây lịch? |
Uno de los problemas: el manejo de residuos y el desempleo. Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp. |
Él maneja la granja. Ổng quản lý trang trại. |
digo, la verdad quería verlo así que lo renté y éste soy yo tomando una foto mientras mi hijo lo maneja - todo el interior del carro es divertido. Ý tôi là, tôi muốn xem thử nên đã thuê một chiếc, đây là bức ảnh tôi chụp khi con trai tôi đang lái và trong xe, tất cả thiết kế đều rất tuyệt. |
El Identificador de Contenido de YouTube maneja todo esto. Hệ thống nhận diện nội dung của YouTube định vị tất cả các trường hợp. |
Andie maneja una situación imposible con valentía. Andie đã làm chủ được tình huống một cách duyên dáng. |
Un análisis reciente de un total de 201 estudios acerca de la eficacia de los cursos sobre el manejo del dinero concluyó que estos cursos no tenían ninguna repercusión. Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào. |
Dudo que maneje el desafío de su equipo un poco mejor. Tôi không tin là anh ta cư xử với đồng nghiệp tốt hơn. |
Tito manejó mientras yo leía el libro. Tito lái xe còn tôi thì đọc sách. |
Bueno, siempre me manejo con mi encanto. Tôi thường may mắn lắm |
Este nuevo estilo revelaría la esencia del manejo de su espada Cách viết thứ 20 sẽ cho biết kiếm thuật ẩn tàng của y cao siêu đến đâu. |
• ¿Cómo nos haremos diestros en el manejo de la espada del espíritu? • Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh? |
Nigeria es una república federal basada en el modelo de Estados Unidos, con un poder ejecutivo ejercido por el presidente y con rasgos del modelo del Sistema Westminster en la composición y manejo de la cámara alta y baja del sistema legislativo. Bài chi tiết: Chính trị Nigeria Chính quyền Nigeria mô phỏng theo chính thể Cộng hòa liên bang của Hoa Kỳ, với quyền hành pháp thuộc tổng thống và quản lý theo mô hình Hệ thống Westminster trong thành lập và quản lý các cấp của cơ quan lập pháp lưỡng viện. |
14 Si lo que se tiene es un varón, el ejemplo y manejo de los asuntos por el padre puede tener mucho que ver con determinar si el muchacho se desarrolla en un individuo débil e indeciso, o uno que sea varonil, firme, que muestre el valor de la convicción y esté anuente a asumir responsabilidad. 14 Nếu đứa trẻ là một con trai, gương mẫu và cách cư xử của người cha có thể góp phần rất nhiều vào việc xác định đứa con trai của ông lớn lên sẽ yếu đuối, thiếu nghị lực hay cương quyết, vững mạnh, tỏ ra có lập trường can đảm và sẵn sàng gánh vác trách nhiệm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới manejo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.