manejo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manejo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manejo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ manejo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thao tác, sự dùng, vận hành, xử lý, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manejo
thao tác(operation) |
sự dùng
|
vận hành(operation) |
xử lý(handling) |
điều khiển(handling) |
Xem thêm ví dụ
Ele disse certa vez a um clérigo que se lhe opunha: ‘Se Deus me poupar a vida, antes de se passarem muitos anos, farei com que o rapaz que maneja o arado saiba mais sobre as Escrituras do que tu sabes.’ Có lần ông đã nói với một tu sĩ chống đối ông: “Nếu Đức Chúa Trời cho tôi sống, tôi sẽ khiến một đứa bé đi cày biết Kinh-thánh nhiều hơn ông”. |
Maior perícia no manejo da Palavra de Deus advém de usá-la regularmente no ministério. Nhờ năng dùng Kinh-thánh trong thánh chức rao giảng mà chúng ta luyện được tài năng sử dụng Lời Đức Chúa Trời. |
Não escondeste nada quando me ensinaste o manejo da espada? Ông có rút lại điều gì khi dạy tôi vũ kiếm không đấy? |
12 No século dezesseis, Guilherme Tyndale pôs-se a traduzir a Bíblia para o inglês, à base das línguas originais hebraica e grega, dizendo: “Se Deus me poupar a vida, farei com que, antes de se passarem muitos anos, o rapaz que maneja o arado saiba mais sobre as Escrituras do que os sacerdotes.” 12 Vào thế kỷ mười sáu, William Tyndale bắt đầu dịch Kinh-thánh từ nguyên bản tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp sang tiếng Anh và ông tuyên bố: “Nếu Đức Chúa Trời gìn giữ mạng sống tôi thì trong vài năm nữa tôi sẽ làm cho cậu bé kéo cày biết Kinh-thánh nhiều hơn các linh mục”. |
Mas o manejo correto de ferramentas ajuda-nos a realizar tarefas com resultados satisfatórios. Nhưng biết dùng dụng cụ đúng cách giúp chúng ta hoàn thành công việc với kết quả thỏa mãn. |
Até agora, o manejo das empresas de água limitou-se em avaliar e reduzir, e estamos sugerindo que a próxima etapa seja restaurar. Cho đến bây giờ, sự quản lí nước trong kinh doanh chỉ bó hẹp trong đo lường và giảm thiểu, và chúng tôi đang tính đến bước tiếp theo là tái tạo. |
• O que está envolvido no manejo correto da Palavra de Deus? • Giảng dạy Lời Đức Chúa Trời đúng cách bao hàm điều gì? |
Água limpa e saneamento - Garantir disponibilidade e manejo sustentável da água e saneamento para todos. Nước sạch và vệ sinh: Đảm bảo nước và hệ thống vệ sinh phải luôn sẵn sàng và được quản lý một cách bền vững cho tất cả mọi người. |
Cuidadoso Manejo dos Donativos Khôn khéo dùng tiền của được ban cho |
Saltarão com para-quedas à noite descerão por corda de helicópteros aprenderão diferentes tipos de demolição aprenderão manejo tático de emergência de alta velocidade. Các bạn sẽ học đột nhập, tuột xuống từ trực thăng, Học về các loại thuốc nổ, học sự mưu mẹo, tốc độ, lái xe. |
Veremos, meu caro senhor, se maneja tão habilmente a espada quanto o copo de dados Rồi chúng ta sẽ thấy mà, ông bạn thân mến, ông chơi gươm cũng khéo như chơi hộp xúc xắc đấy chứ? |
Cabem-lhe as tarefas de manejo do gado. Công việc thường ngày của chúng là chăn dắt gia súc. |
O avião ficou mais estável e tinha melhor manejo que outros modelos, mas mudar o desenho do B-24 era caro demais para aquela época. Chiếc máy bay ổn định hơn và có tính năng điều khiển tốt hơn các kiểu khác, nhưng thay đổi thiết kế chiếc B-24 là quá tốn kém để thực hiện vào lúc đó. |
Perda de áreas agricultáveis pela salinização, problemas com manejo de florestas, problemas com fogo em florestas. Montana mất hẳn vùng đất canh tác do bị nhiễm mặn, các vấn đề liên quan tới quản lý tài nguyên rừng, cháy rừng. |
Consultado em 13 de março de 2012 «Plano de Manejo do Parque Nacional Montanhas do Tumucumaque» (PDF). Truy cập 13 tháng 3 năm 2012. ^ “Plano de Manejo do Parque Nacional Montanhas do Tumucumaque” (PDF). |
Mas a sua tradução da Bíblia continuou a existir, de modo que pessoas comuns, tais como o rapaz que maneja o arado, podiam ler suas “boas novas”. Nhưng bản dịch Kinh-thánh của ông vẫn còn tồn tại nên những người dân thường như cậu bé kéo cày có thể đọc “tin mừng”. |
Estudos feitos de anomalias ósseas em esqueletos da antiga Síria levaram os paleontólogos a concluir que foi o manejo de pedras de moinho desse tipo que causou nas mulheres lesões por esforços repetitivos — desgaste nos joelhos, dano na última vértebra dorsal e séria osteoartrite no dedão do pé. Sau khi nghiên cứu các đốt xương có hình dạng bất thường của những bộ xương thời cổ Syria, các nhà cổ sinh vật học kết luận rằng cách xay những cối tương tự đã khiến cho phụ nữ trẻ bị thương, xương bánh chè có khía, đốt cuối cột sống bị chấn thương và viêm khớp xương ngón chân cái vì lặp lại động tác nhiều lần. |
‘Maneje corretamente a palavra da verdade’ “Lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật” |
22 min: “Maneje corretamente a Palavra de Deus”. 22 phút: “Lấy lòng ngay thẳng giảng dạy Lời Đức Chúa Trời”. |
(1 Pedro 3:10-12) Ocasionalmente, porém, permite-se que assuntos triviais se tornem motivo de amarga contenda entre irmãos: a decoração do Salão do Reino, ajustes nos territórios da congregação, designações de Estudo de Livro, o manejo dos suprimentos das revistas e das outras publicações. Tuy nhiên, đôi khi giữa anh em lại có những vấn đề nhỏ mọn mà để gây ra những cuộc cãi lẫy cay đắng: trang hoàng Phòng Nước Trời, phân chia khu vực rao giảng trong hội-thánh, thành lập các nhóm Học Cuốn Sách, phân phối sách báo. |
Você aprenderá o manejo do cavalo, a esgrima e a dança. Anh sẽ học điều khiển ngựa, đấu gươm và khiêu vũ? |
Orochi maneja uma foice muito grande, denominada Eternal Agony enquanto Da Ji luta com dois orbes flutuantes, chamados os Orbs of Ruin. Vũ khí của Orochi là một cái lưỡi hái lớn có tên Eternal Agony còn vũ khí của Da Ji là một cặp cầu bay có tên Orb of Ruin. |
De fato, muitas dessas comunidades são consideradas exemplos em manejo sustentável das florestas. Loài này thường được xem là mô hình cho việc trồng rừng đối với các loài cây khác. |
O manejo da água é feito sob a égide de pastores em templos de água sem esquecer a filosofia Tri Hita Karana que mostra a relação entre os humanos, a terra e os deuses; um antigo método do hinduísmo. Việc quản lý nước thuộc thẩm quyền của các thầy tế trong các đền thờ nước, gắn với triết lý Tri Hita Karana, thể hiện mối quan hệ giữa người, đất và thần, một phương pháp cổ xưa được các rishi (tiên nhân) của Ấn Độ giáo tuân theo tại Ấn Độ. |
Os cruzadores de batalha alemães sacrificavam calibre de canhão em favor de blindagem mais espêssa, mas não foram tão significativos a ponto de fazer diferença na batalha, já que ambos o Lion e o Seydlitz tiveram seus paióis de munição penetrados nalgum momento de suas carreiras.Ou teria sido o procedimento no manejo do cordite. Chiếc tàu chiến-tuần dương Đức đã đánh đổi cỡ pháo lấy vỏ giáp dày, hơn nhưng sự khác biệt không đáng kể đến mức chúng thể hiện khác nhau trong chiến trận, vì cả Lion và Seydlitz đều bị bắn thủng vỏ giáp hầm đạn vào một lúc nào đó trong quãng đời hoạt động. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manejo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới manejo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.