mandate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandate trong Tiếng Anh.
Từ mandate trong Tiếng Anh có các nghĩa là lệnh, trát, chỉ thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandate
lệnhnoun We have a mandate to share the truth. Chúng ta có được lệnh truyền phải chia sẻ lẽ thật này. |
trátverb |
chỉ thịverb You understand what Starfleet regulations mandate be done at this point. Cậu có biết là họ đã đưa ra chỉ thị gì vào lúc này không? |
Xem thêm ví dụ
On 15 May 2013, the Parliament extended its mandate for 17 months, due to the deadlock over the electoral law. Vào ngày 15 tháng 5 năm 2013, nghị viện Liban kéo dài nhiệm kỳ thêm 17 tháng, do bế tắc về luật bầu cử. |
Or “mandate; order.” Hay “mệnh lệnh”. |
He had a clear mandate. Ông ta có sự ủy thác rất rõ ràng. |
The same year, the CQRS issued a new regulation mandating that all qigong denominations establish a Communist Party branch. Cùng năm đó, HNKKT ban hành một quy định mới buộc các tất cả các giáo phái khí công phải thành lập một chi nhánh Đảng bộ Đảng Cộng sản. |
This applies to all of us, whatever our age, and not alone to those who are preparing to serve as full-time missionaries, for to each of us comes the mandate to share the gospel of Christ. Điều này áp dụng cho tất cả chúng ta, bất kể tuổi tác, và không phải chỉ cho những người đang chuẩn bị để phục vụ truyền giáo toàn thời gian không thôi, mà mỗi người chúng ta đều có lệnh truyền phải chia sẻ phúc âm của Đấng Ky Tô. |
Haifa Airport was established by the British Mandate in 1934, as its first international airport, originally serving the British Army and the Iraqi-British oil company, APS. Sân bay Haifa được thiết lập bởi British Mandate năm 1934, ban đầu làm sân bay quốc tế phục vụ quân đội Anh và công ty dầu mỏ Iraq-Anh, APS. |
Told me he could put us all away for life within the mandate of the law unless unless I went to work for him. Hắn nói có thể cho chúng ta ngồi tù cả đời mà không cần động đến luật pháp trừ khi... trừ khi em làm việc cho hắn. |
Since 1995, the Nigerian military, through ECOMOG mandates, have been deployed as peacekeepers in Liberia (1997), Ivory Coast (1997–1999), and Sierra Leone (1997–1999). Từ năm 1995, quân đội Nigeria được tổ chức ECOMOG giao nhiệm vụ giữ hòa bình tại Liberia (1997), Bờ Biển Ngà (1997-1999), Sierra Leone 1997-1999, và hiện nay trong khu vực Darfur của Sudan trong lực lượng Liên minh châu Phi. |
You have the mandate and power of Heavenly Father to do it. Các em có được lệnh truyền và quyền năng của Cha Thiên Thượng để làm điều đó. |
You can print a copy of your mandate at any time. Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào. |
Today, Tiergarten Schönbrunn is considered and regards itself as a scientifically administered zoo which sees its main purpose as a centre for species conservation and general nature conservation as well as in the fulfillment of the education mandate given to it by the legislation. Ngày nay, Tiergarten Schönbrunn được coi và tự coi mình như một vườn thú được quản lý một cách khoa học, với mục đích chính là một trung tâm bảo tồn loài và bảo tồn thiên nhiên nói chung, cũng như hoàn thành nhiệm vụ giáo dục được pháp luật quy định. |
Tanganyika originally consisted of the Tanganyika Territory, the British share of German East Africa, which the British took under a League of Nations Mandate in 1922, and which was later transformed into a United Nations Trust Territory after World War II. Tanganyika ban đầu bao gồm phần thuộc Anh của thuộc địa Đông Phi thuộc Đức theo ủy thác của Hội Quốc Liên vào năm 1922, sau đó trở thành một Lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Allied High Commission Law 27, in 1950, mandated the decartelization of German industry. Luật cao ủy đồng minh 27, năm 1950, bắt buộc phải phân rã ngành công nghiệp Đức. |
And recognize that the mandate to “forgive all men” (D&C 64:10) includes forgiving yourself. Và hãy nhận ra rằng lệnh truyền “tha thứ tất cả mọi người” (GLGƯ 64:10) gồm có việc tự tha thứ mình nữa. |
The U.S. Federal Reserve (the Fed) has a dual mandate to achieve full employment while maintaining a low rate of inflation. Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) duy trì một mục tiêu kép về đạt toàn dụng lao động trong khi duy trì một tỷ lệ lạm phát thấp. |
E10 blends are typically rated as being 2 to 3 octane numbers higher than regular gasoline and are approved for use in all new U.S. automobiles, and mandated in some areas for emissions and other reasons. Hỗn hợp E10 thường được đánh giá là cao hơn 2 đến 3 lần so với xăng thông thường về chỉ số octan và được chấp thuận để sử dụng trong tất cả các xe ô tô mới tại Hoa Kỳ, và là chỉ định tại một số vùng với lý do về khí thải và một số lý do khác. |
It means preserving a good conscience, as we are commanded at 1 Timothy 1:3-5: “Really the objective of this mandate [not to teach different doctrine or pay attention to false stories] is love out of a clean heart and out of a good conscience and out of faith without hypocrisy.” Điều này có nghĩa phải giữ gìn một lương tâm tốt, như I Ti-mô-thê 1:3-5 khuyên bảo chúng ta: “Mục-đích của sự răn-bảo [không truyền-dạy một đạo-giáo khác hay nghe phù-ngôn], ấy là sự yêu-thương, bởi lòng tinh-sạch, lương-tâm tốt và đức-tin thật mà sanh ra”. |
All I'm saying is maybe the Declaration of War Committee could finally debate what they were mandated to. Tôi muốn nói là Ủy ban điều tra lời tuyên chiến cuối cùng vẫn phải tranh luận về cái mục đích chính của nó. |
Play media In August 1973, Congress mandated that the Navy pursue a lower-cost alternative to the F-14. Tháng 8 năm 1973, Hạ viện ủy nhiệm cho Hải quân theo đuổi một phương án thay thế chi phí thấp cho F-14. |
Its principal sections were Political, Financial and Economics, Transit, Minorities and Administration (administering the Saar and Danzig), Mandates, Disarmament, Health, Social (Opium and Traffic in Women and Children), Intellectual Cooperation and International Bureaux, Legal, and Information. Những lĩnh vực chủ yếu của ban thư ký là: chính trị, tài chính và kinh tế, quá cảnh, thiểu số và quản lý (cai quản Saar và Danzig), ủy nhiệm, giải trừ quân bị, y tế, xã hội (thuốc phiện và buôn bán phụ nữ-trẻ em), hợp tác tri thức và sự vụ quốc tế, pháp lý, và thông tin. |
Unable to service its existing debts, Hearst Corporation faced a court-mandated reorganization in 1937. Không thể thanh toán những khoản nợ đến hạn, tập đoàn Hearst đối mặt với một cuộc tái cơ cấu do toà án chỉ định vào năm 1937. |
The emperors of China claimed the Mandate of Heaven and participated in Chinese religious practices. Các hoàng đế của Trung Quốc đã tuyên bố Thiên mệnh và tham gia các hoạt động tôn giáo của Trung Quốc. |
He wanted a strong mandate for his Great Society programs. Ông muốn có được sự uỷ nhiệm lớn cho các Chương trình Xã hội vĩ đại của ông. |
- Mandate separate accounting for for-profit business units within the hospitals, and mandate a “no subsidy” policy to ensure these units fully cover joint costs and overheads. - Có hệ thống kế toán riêng cho các đơn vị dịch vụ tư nhân theo yêu cầu trong bệnh viện, có chính sách không bao cấp cho những đơn vị này, đảm bảo tính đủ phí dịch vụ, bao gồm cả phí quản lý. |
It did so, for example, by mandating the protection of orphans and widows. Chẳng hạn như việc luật pháp đòi hỏi phải bảo vệ trẻ mồ côi và người góa bụa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mandate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.