mammoth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mammoth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mammoth trong Tiếng Anh.
Từ mammoth trong Tiếng Anh có các nghĩa là voi ma mút, khổng lồ, voi mamut, Voi Ma mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mammoth
voi ma mútadjective (elephant-like mammal) A thousand years later, a mammoth died in southern Germany. Cả nghìn năm sau đó, 1 con voi ma mút chết ở phía bắc nước Đức. |
khổng lồadjective Are these mammoth sea monsters slow and clumsy in the water? Những quái vật khổng lồ này của biển có chậm chạp vụng về trong nước không? |
voi mamutadjective |
Voi Ma mút
and we know that it's actually really big. It's mammoth. và chúng ta biết rằng nó quả thực rất lớn. Voi ma mút mà. |
Xem thêm ví dụ
Along the way, they meet Ellie, a mammoth who thinks she is a possum, and her possum brothers Crash and Eddie. Trên đường tới con thuyền, những người bạn gặp được Ellie, một cô ma mút luôn nghĩ rằng mình là loài chồn Opossum, và hai người em chồn Crash và Eddie của cô. |
It's mammoth. Voi ma mút mà. |
Don' t be ridiculous.I' m not a mammoth. I' m a possum Tôi ư, vớ vẩn hết sức Tôi không phải là ma- mút, tôi là loài ô- pốt |
To obtain certain snow and ice sound effects, sound designer Odin Benitez traveled to Mammoth Mountain, California, to record them at a frozen lake. Để thu được một số hiệu ứng âm thanh cụ thể của băng và tuyết, nhà thiết kế âm thanh Odin Benitez đã tới Núi Mammoth, California để thu âm tại một cái hồ bị đóng băng. |
The ice may be thin, but it' s strong enough to hold a ten- ton mammoth and a nine- ton possum Băng mỏng thật đấy... nhưng vẫn đủ sức đỡ con ma- mút # tấn và con ô- pốt # tấn |
A Mammoth Adventure is a live arena ice show that combines ice skating, aerial arts, puppetry and film, and tells a new story based on the first three Ice Age films. A Mammoth Adventure là một chương trình biểu diễn trực tiếp tại các sân vận động, vũ đài kết hợp các hoạt động trượt băng, đu xà treo, múa rối và điện ảnh, và kể những câu chuyện mới dựa theo cốt truyện của ba phim điện ảnh Kỷ băng hà đầu tiên. |
Not surprising then again that a mammoth preserved in the permafrost will have something on the order of 50 percent of its DNA being mammoth, whereas something like the Columbian mammoth, living in a temperature and buried in a temperate environment over its laying-in will only have 3 to 10 percent endogenous. Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh. |
No single disaster had ever before caused such a mammoth destruction of life among mankind. Trước đó chưa hề có một tai họa độc nhất nào đã giết hại số người nhiều đến như vậy. |
Her first major work, "JinNarration", was published in the Mammoth Book of Best New Manga, an anthology of works by up-and-coming young British comic artists. Tác phẩm lớn đầu tiên của cô, "JinNarration", đã được xuất bản trong cuốn sách mới nhất của Mammoth, một tuyển tập các tác phẩm của các nghệ sĩ truyện tranh trẻ Anh. |
Have you seen a mammoth? Có thấy con voi ma-mút nào không? |
Say, buddy, not to cast aspersions on your survival instincts or nothing, but haven' t mammoths pretty much gone extinct? Này anh bạn, tôi không phải là chê bai bản năng sinh tồn của anh nhưng hình như voi ma- mút tuyệt chủng rồi đúng không? |
25,000 BP / 23,000 BCE – A settlement consisting of huts built of rocks and mammoth bones is founded near what is now Dolní Věstonice in Moravia in the Czech Republic. 25.000 BP (23.000 TCN) - Làng gồm các túp liều bằng đá và xương khổng lồ được thành lập ở nơi mà ngày nay là Dolni Vestonice ở Moravia thuộc Cộng hòa Séc. |
And after being totally and completely obsessed with the mammoth richness and history of Chinese culture, it was like this total relief to hear something so truly American and so truly awesome. Sau khi hoàn toàn bị ám ảnh bởi sự giàu có và lịch sử của văn hóa Trung Hoa, đó như thể là một sự khuây khỏa hoàn toàn khi nghe thấy một thứ thật sự đậm chất Mỹ và thật sự tuyệt vời. |
Mammoth donkey stock is becoming increasingly rare and has been declared an endangered domestic breed. Lừa Mammoth cổ ngày càng trở nên hiếm và đã được tuyên bố một giống gia súc đang bị đe dọa. |
The policy is changing to prohibit the promotion of ivory from any animal, including but not limited to elephant, mammoth, sperm whale and walrus. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo ngà của bất kỳ loài động vật nào, bao gồm nhưng không giới hạn voi, voi mamut, cá nhà táng và hải mã. |
The same thing happens when we look at the cave painting version of the story, the book about the mammoth hunt, the play, the radio broadcast, the television show or the movie. Điều tương tự xảy ra khi chúng ta nhìn vào các nét khắc trong hang động mô tả về chuyến đi săn ấy, câu chuyện về chuyến đi săn ma-mút, buổi biểu diễn, buổi phát sóng radio, chương trình truyền hình hay một bộ phim. |
The Columbian mammoth, M. columbi, evolved from a population of M. trogontherii that had entered North America. Voi ma mút Columbia (Mammuthus columbi) cũng tiến hóa từ một quần thể M. trogontherii đã tiến vào Bắc Mỹ. |
A 2011 genetic study showed that two examined specimens of the Columbian mammoth were grouped within a subclade of woolly mammoths. Một nghiên cứu di truyền năm 2011 chỉ ra rằng hai mẫu vật được kiểm tra của voi ma mút Columbia được gộp trong phạm vi của phân nhánh chứa voi ma mút lông xoăn. |
Have you seen a mammoth? Có thấy con voi ma- mút nào không? |
You can do the same thing, as the costs come down, for the Carolina parakeet, for the great auk, for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker, for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal, for the woolly mammoth. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
Foster’s rule also helps to explain the diminished sizes of the extinct pygmy mammoth and the critically endangered island fox of the Channel Islands. Quy tắc của Foster cũng giúp giải thích các quy mô bị suy giảm của voi mamút khổng lồ của loài khỉ và hòn đảo có nguy cơ tuyệt chủng của Quần đảo Channel. |
That' s too bad, because as far as mammoths go, you' re Tệ nhỉ, nếu là ma- mút thì cô |
The largest horse in recorded history was probably a Shire horse named Mammoth, who was born in 1848. Con ngựa lớn nhất trong lịch sử được ghi nhận là có thể là một con ngựa Shire tên Mammoth, sinh năm 1848. |
The build area of the largest Mammoth machine is 2100x700x800mm. Diện tích xây dựng của máy Mammoth lớn nhất là 2100x700x800mm. |
I am a mammoth. Tô là voi ma-mút mà |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mammoth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mammoth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.