mál trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mál trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mál trong Tiếng Iceland.
Từ mál trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng, tiếng nói, độ đo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mál
ngôn ngữnoun Biblían er reyndar fyrsta bókin sem þýdd var á þetta mál. Đây là cuốn sách đầu tiên được dịch sang ngôn ngữ này. |
tiếngnoun En þegar við hlustum á mælt mál getur heilinn aðeins skilið ein boð í einu. Tuy nhiên, khi âm thanh là tiếng nói, não chỉ có thể hiểu mỗi lần một thông điệp. |
tiếng nóinoun En þegar við hlustum á mælt mál getur heilinn aðeins skilið ein boð í einu. Tuy nhiên, khi âm thanh là tiếng nói, não chỉ có thể hiểu mỗi lần một thông điệp. |
độ đo
|
Xem thêm ví dụ
En þegar þau starfa öll saman til að úr verði mælt mál vinna þau eins og fingur á reyndum vélritara eða konsertpíanóleikara. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Þú gætir byrjað á því að kanna hvaða mál eru töluð á starfssvæðinu. Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Og þeir sem fá þau sérréttindi að bera fram slíka bæn ættu að gæta þess að allir viðstaddir heyri mál þeirra, því að þeir eru ekki að biðja aðeins fyrir sína hönd heldur líka fyrir hönd alls safnaðarins. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Þótt Ísraelsmenn þyrftu að sinna líkamlegum þörfum sínum mátti það ekki skyggja á andleg mál. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Mettu andleg mál að verðleikum Quý trọng những điều thiêng liêng |
(Jobsbók 1:9-11; 2:4, 5) Það fer ekki á milli mála að Satan reynir af enn meiri ákafa að sanna mál sitt nú þegar Guðsríki stendur á traustum grunni með trúföstum þegnum og fulltrúum víðs vegar um jörðina. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
37 Háráðið í Síon myndar sveit, sem hefur sama vald varðandi mál kirkjunnar við alla ákvarðanatöku og ráð hinna tólf í stikum Síonar. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
Ūrælahald er flķkiđ mál. Chế độ chiếm hữu nô lệ, Nó là một vấn đề phức tạp. |
Jim Jewell, sem starfaði í þýðingarhópi ritninganna í höfuðstöðvum kirkjunnar, sagði frá því hve ritningarnar geta orðið okkur hjartfólgnar, þegar þær eru þýddar yfir á eigið mál hjartans: Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
Ef þið haldið að ábending ykkar myndi aðeins valda deilum, gætuð þið gert mál ykkar ljóst við annað tækifæri. Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý. |
Og þannig lauk þrítugasta árinu, og þannig stóðu mál Nefíþjóðarinnar. Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy. |
Hvað kennir Biblían sérstaklega um það mál? Kinh-thánh dạy gì về vấn đề này? |
(Hebreabréfið 10: 23- 25) Kannski sökktu þeir sér niður í efnishyggju og vanræktu andleg mál meðan þeir voru að reyna að tryggja sér og fjölskyldu sinni fjárhagslegt öryggi. Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25). |
Foreldrar þurfa að tala með sannfæringarkrafti þegar þeir ræða um andleg mál við börnin sín, bæði í formlegu biblíunámi og við önnur tækifæri. Trong buổi học hỏi và những lúc khác, cha mẹ cần phải nói với niềm tin chắc khi thảo luận những vấn đề về thiêng liêng với con cái. |
▪ Hvernig ætti að meðhöndla það mál þegar húsráðandi krefst þess að vottar Jehóva komi ekki oftar í heimsókn til hans? ▪ Ta phải xử sự thế nào khi một người chủ nhà nói nhất định không muốn Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm nhà người đó nữa? |
Læknar höfðu með sér þaðan upplýsingamöppur, mynddiska og bækur í hundraðatali ásamt læknisfræðilegum greinum um þetta mikilvæga mál. Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này. |
6 Þegar óleyfilegar langanir hafa skotið rótum í svikulu hjartanu má búast við að karl og kona, sem laðast hvort að öðru, fari að ræða mál sem þau ættu ekki að ræða við annan en maka sinn. 6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối. |
11 Þegar fjallað er um þessi mál er sennilega ekki vitnað í neinn ritningarstað jafnoft og 5. Mósebók 6:5-7. 11 Về đề tài này, có lẽ không có đoạn Kinh Thánh nào thường được trích dẫn hơn là Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7. |
(1. Mósebók 3:1-6) Um það bil 2500 árum eftir uppreisn Adams tók Satan þetta mál upp aftur — en þá í tengslum við mann að nafni Job. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Khoảng 2.500 năm sau khi A-đam phản nghịch, một lần nữa, câu hỏi này lại được Sa-tan nêu ra, nhưng lần này liên quan đến một người đàn ông tên Gióp. |
Ég hélt að þetta væri ekkert mál – þar til röðin kom að mér. Tôi nghĩ nó đơn giản lắm, cho tới khi đến lượt mình. |
Ég sagđi ūér ađ ūetta væri viđkvæmt mál. Tôi đã bảo anh đây là tình huống nhạy cảm. |
Með því að ræða þessi mál við nemandann hjálparðu honum að hugsa frekar um fólk en reglur. Cuộc nói chuyện như thế là một phần trong việc huấn luyện và giúp người học chú tâm đến người khác thay vì các luật lệ. |
Ég kynnti mér mál Önnu Esseker. Và đang tiếp cận trường hợp Anna Esseker. |
Allir kristnir menn geta og ættu að gera sig aðlaðandi í augum Guðs og náungans með því að byggja mál sitt og framkomu á Biblíunni. — Efesusbréfið 4: 31. Tất cả tín đồ đấng Christ có thể và nên cho Đức Chúa Trời và người đồng loại thấy họ dễ mến qua ngôn ngữ và hạnh kiểm theo Kinh-thánh (Ê-phê-sô 4:31). |
„Klám“ er notað hér um myndir og talað eða prentað mál sem beinir athyglinni að ástalífi og er ætlað að örva kynhvötina. “Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mál trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.