μάχιμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μάχιμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μάχιμος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μάχιμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chiến đấu, hoạt động, chiến sĩ, tham chiến, mổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μάχιμος

chiến đấu

(combatant)

hoạt động

(operational)

chiến sĩ

(combatant)

tham chiến

(combatant)

mổ

Xem thêm ví dụ

Αυτό που ξέρουμε είναι ότι είμαστε οι τελευταίες μάχιμες ομάδες στη δυτική ακτή.
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây.
Ο καθένας απ’ αυτούς μπορούσε να κινητοποιήσει τέσσερα εκατομμύρια και πλέον μάχιμους άντρες και να τους στείλει στη μάχη.
Mỗi một người này có thể động viên hơn bốn triệu quân và đưa họ ra chiến trường.
+ Πάρε μαζί σου όλους τους μάχιμους άντρες και ανέβα εναντίον της Γαι.
+ Con hãy dẫn toàn bộ lính chiến lên đánh thành A-i.
Δύσκολα θα άφηνε το κάστρο ανυπεράσπιστο, και τους μάχιμους άνδρες της φατρίας μέσα σε αυτό.
Ông ấy sẽ không bao giờ nơi lỏng sự phòng vệ của lâu đài, khi mà có những chiến binh của gia tộc đang ở bên trong.
11 Όλοι οι μάχιμοι άντρες+ που ήταν μαζί του ανέβηκαν και έφτασαν απέναντι από την πόλη.
11 Toàn thể lính chiến+ đi cùng Giô-suê đều đi đến trước thành A-i.
Από αυτούς, οι 5 πήραν απαλλαγή, στους 154 επιβλήθηκε «εργασία εθνικής σημασίας», οι 23 στάλθηκαν σε μη μάχιμα σώματα στρατού, οι 82 παραδόθηκαν στο στρατό και μερικοί πέρασαν στρατοδικείο για απειθαρχία.
Trong đó có 5 anh được chấp thuận, 154 anh phải lao động công ích, 23 anh được giao cho công việc hậu cần, 82 anh phải gia nhập quân đội và có những anh trong số đó bị tòa án quân sự kết án tù giam vì chống lệnh.
Παρ' όλα αυτά, ο Βίλελμ Στάινιτς, που είναι συχνά γνωστός ως ο πατέρας του σύγχρονου σκακιού, σε αντίθεση με τα παραπάνω υποστήριζε ως αξίωμα ότι "ο βασιλιάς είναι ένα μάχιμο κομμάτι".
Tuy nhiên, ngược lại, Wilhelm Steinitz, người thường được biết đến như là cha đẻ của cờ vua hiện đại, đã trứ danh với câu châm ngôn: "Vua là một quân chiến đấu".
Οι καμήλες είδαν και μάχιμη χρήση.
Nam giới cũng sử dụng keo kích mí mắt.
Μας χρειάζεσαι όλους σε μάχιμη θέση;
Anh có cần mọi người ra thực địa không?
Είμαι ακόμα μάχιμος, κύριε.
Tôi vẫn chiến đấu được, sếp.
Αντί, όμως, να δοθεί στον πατέρα μου πλήρης απαλλαγή, καταχωρίστηκε ότι απαλλασσόταν «μόνο από Μάχιμη Υπηρεσία».
Tuy nhiên, thay vì được hoàn toàn miễn quân dịch, cha tôi chỉ được kể trong số những người được miễn “chiến đấu mà thôi”.
Είμαι άμαχος σε μάχιμη υπηρεσία.
Tôi đang làm công tác, không phải chiến đấu.
Το Ναυτικό έμεινε με δύο μόνο μάχιμες μονάδες στον Κεντρικό Ειρηνικό.
Sau chuyện này Hải quân chỉ còn lại hai đơn vị chiến đấu ở trung tâm Thái Bình Dương.
Σ'αυτή τη μονάδα θα ξαναγίνεις μάχιμος.
Đơn vị này, có khi sẽ còn tệ hơn đơn vị của tướng Custer nữa.
+ 3 Όλοι εσείς οι μάχιμοι άντρες πρέπει να βαδίσετε γύρω από την πόλη, κάνοντας τον γύρο της μία φορά.
+ 3 Con cùng tất cả lính chiến hãy hành quân xung quanh thành, đi một vòng quanh thành.
Οι μάχιμοι δικηγόροι λένε, " Ναι, αλλά αυτός ο φόβος των νομικών συνεπειών κάνει τους γιατρούς καλύτερους στην εξάσκηση του επαγγέλματός τους. "
Các luật sư ở tòa án nói, " Nỗi sợ hãi pháp luật này khiến các bác sĩ hành nghề tốt hơn. "
Δεν είσαι καν μάχιμος, μικρέ.
Còn non và xanh lắm nhóc.
7 Έτσι λοιπόν, ο Ιησούς ξεκίνησε από τα Γάλγαλα μαζί με όλους τους μάχιμους άντρες και τους κραταιούς πολεμιστές.
7 Vậy, từ Ghinh-ganh, Giô-suê cùng tất cả lính chiến và chiến binh dũng mãnh đều đi lên.
Αυτή είναι μάχιμη μονάδα, Προύιτ.
Ở đây là một đơn vị súng trường, Prewitt.
3 Ο Ιησούς λοιπόν και όλοι οι μάχιμοι άντρες ανέβηκαν εναντίον της Γαι.
3 Vậy, Giô-suê cùng toàn bộ lính chiến lên đánh thành A-i.
Ακόμα μάχιμος.
Tôi vẫn chiến đấu được.
Δεν ειναι μια μαχιμη αποστολη.
Đây không phải nhiệm vụ chiến đấu.
Αν δεν μπορώ να το δω... τότε δεν έχω καμιά δουλειά ανάμεσα στους μάχιμους.
Nếu tôi không thể xem nó... tôi không có việc gì làm ở cục.
7 Έτσι λοιπόν, ο Ιησούς και μαζί του όλοι οι μάχιμοι άντρες τούς επιτέθηκαν αιφνιδιαστικά κατά μήκος των νερών της Μερώμ.
7 Sau đó, Giô-suê cùng hết thảy lính chiến bất ngờ tấn công chúng tại các dòng nước của Mê-rôm.
Έτσι εξηγείται η μάχιμη δημοσιογραφία.
Nó giải thích cách làm báo liều lĩnh.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μάχιμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.