macula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ macula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macula trong Tiếng Anh.
Từ macula trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết, chấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ macula
vếtnoun |
chấmnoun |
Xem thêm ví dụ
The juxtaglomerular cells are also stimulated to release renin by signaling from the macula densa. Các tế bào cận cầu thận cũng được kích thích để giải phóng renin bằng cách tín hiệu từ tế bào densa macula. |
There is diffuse depigmentation of the retinal pigment epithelium with the greatest effect occurring at the macula. Có sự phân tán lan tỏa của biểu mô sắc tố võng mạc với tác dụng lớn nhất xảy ra tại macula. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới macula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.