machista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ machista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ machista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sô vanh, sô vanh chủ nghĩa, Sôvanh chủ nghĩa, người sôvanh, đại trượng phu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ machista

sô vanh

(chauvinistic)

sô vanh chủ nghĩa

(chauvinist)

Sôvanh chủ nghĩa

(chauvinist)

người sôvanh

đại trượng phu

(macho)

Xem thêm ví dụ

Yo creo que Ud. es un dinosaurio machista y misógino.
Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà.
En algunas culturas, los hombres de mentalidad machista no desean que se les vea criando niños.
Rồi thì, trong một số nền văn hóa, những người đàn ông tự thể hiện nam tính một cách quá khích, không thích đảm nhận vai trò dưỡng dục.
De modo que lejos de tener un punto de vista prejuiciado de las mujeres o aprobar de algún modo los comportamientos machistas, Jesús demostró que las respetaba y valoraba.
Vậy, chẳng những Chúa Giê-su không có thành kiến, cũng không chấp nhận thái độ khinh thường phụ nữ, mà ngược lại ngài còn quý trọng họ.
Eres un pomposo, racista, machista... y te vistes como un instructor de baile de un crucero.
Bạn đang kiêu ngạo, Bạn đang phân biệt chủng tộc, Bạn đang sexist và ăn mặc như một cô giáo dạy nhảy trên một tàu du lịch.
Me disculpo aquí por el tono machista de esta conversación, pero fue así como sucedió en realidad.
Tôi xin lỗi vì cuộc trò chuyện này, nhưng đây là điều thực sự đã xảy ra.
Vamos, no seas tan machista.
Coi nào, đừng có như thế.
"Ellos serán homófobos y machistas".
"Họ sẽ trở nên phân biệt giới tính".
Los esposos cristianos no promueven actitudes machistas. Más bien, se guían por principios bíblicos que hacen más felices a sus esposas (Efesios 5:28, 29).
Thay vì hành xử theo kiểu “chồng chúa vợ tôi”, người chồng đạo Đấng Ki-tô để Kinh Thánh hướng dẫn nhằm góp phần đem lại hạnh phúc cho người bạn đời của mình.—Ê-phê-sô 5:28, 29.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.