macaw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macaw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macaw trong Tiếng Anh.

Từ macaw trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây cọ, vẹt đuôi dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macaw

cây cọ

noun

vẹt đuôi dài

noun

Aren't you the fluffiest, most delicious little macaws?
Những con vẹt đuôi dài dễ thương nhất.

Xem thêm ví dụ

Green-winged macaw, also called red-and-green macaw.
Vẹt đuôi dài cánh xanh.
Wild species may forage widely, over 100 km (62 mi) for some of the larger species such as Ara araurana (blue and yellow macaw) and Ara ambigua (great green macaw), in search of seasonally available foods.
Loài hoang dã có làm thể đi tìm thức ăn thô xanh với hơn 100 km (62 dặm) cho một số loài lớn hơn như (vẹt màu xanh và màu vàng) Ara araurana và Ara ambigua (vẹt lớn màu xanh lá cây), để tìm kiếm thức ăn theo mùa có sẵn.
The macaws should be nesting near the Brazil nut trees.
Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin.
What they saw were macaws, long-tailed parrots that can be found in the tropical regions of the Americas.
Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ.
Scarlet macaw.
Vẹt đuôi dài đỏ.
So, that's what a Blue Macaw is supposed to look like?
Cũng là vẹt lông xanh mà sao nhìn khác quá vậy?
We believe we have encountered a wild blue Spix's Macaw... deep in the Amazon jungle.
Chúng tôi tin, mình đã tìm thấy loại vẹt hoang màu xanh, Spix ở sâu trong rừng rậm Amazon
It's a Macaw!
A arararinha!
Ara is a neotropical genus of macaws with eight extant species and at least two extinct species.
Ara là một chi Neotropical (Nam và Trung Mỹ) của vẹt đuôi dài với tám loài còn sinh tồn và ít nhất hai loài tuyệt chủng.
Some species of macaws—the scarlet macaw (Ara macao) as an example—are listed in the CITES Appendix I and may not be lawfully traded for commercial purposes.
Một số loài vẹt đuôi dài ví dụ, các Macaw Scarlet (Ara Macao) được liệt kê trong Phụ lục I và có thể không được giao dịch cho các mục đích thương mại.
Blue-and-yellow macaw.
Vẹt đuôi dài lam vàng.
During production, the crew visited Rio de Janeiro and also consulted with an expert on macaws at the Bronx Zoo to study their movements.
Trong quá trình sản xuất, phi hành đoàn đã đến thăm Rio de Janeiro và cũng có thể tham khảo ý kiến một chuyên gia về các vẹt đuôi dài ở vườn thú Bronx để nghiên cứu chuyển động của họ.
A phalanx bone from the island of Marie-Galante confirmed the existence of a similar-sized macaw inhabiting the region prior to the arrival of humans and was correlated with the Lesser Antillean macaw in 2015.
Một xương bàn chân từ đảo Marie-Galante đã khẳng định sự tồn tại của một loài vẹt có kích thước tương tự cư trú trong khu vực trước khi con người đến và tương quan với loài vẹt này vào năm 2015.
While still relatively large, macaws of the genera Cyanopsitta, Orthopsittaca and Primolius are significantly smaller than the members of Anodorhynchus and Ara.
Các con vẹt đuôi dài của các chi Cyanopsitta, Orthopsittaca và Primolius thì nhỏ hơn đáng kể so với các thành viên của chi Anodorhynchus và Ara.
Many of these species are now considered dubious because only three are known from physical remains, and there are no extant endemic macaws on the islands today.
Nhiều loài trong số những loài này hiện nay được coi là không rõ ràng bởi vì chỉ có ba loài được biết đến từ các mẫu vật thu thập được, và hiện nay không có loài vẹm đặc hữu nào trên đảo. ^ BirdLife International.
The Magnificent Macaws
Vẹt đuôi dài đẹp tuyệt vời
Due to the lack of physical remains, and the possibility that sightings were of macaws from the South American mainland, doubts have been raised about the existence of this species.
Do thiếu các cơ thể của loài chim này, và khả năng nhìn thấy được của vẹt đuôi dài từ đất liền Nam Mỹ, người ta đã có những nghi ngờ đã được nêu ra về sự tồn tại của điều này loài.
And how long as the macaw walks?
Thế nếu vẹt đi bộ thì mất bao lâu?
Its Portuguese and indigenous name, ararajuba, means small yellow macaw.
Tên tiếng Bồ Đào Nha và bản địa của nó, ararajuba, có nghĩa là vẹt đuôi dài nhỏ màu vàng.
Both male and female macaws are vividly colored, an oddity among brightly colored avians.
Không giống như những loài chim nhiều màu sắc khác, vẹt đuôi dài trống lẫn mái đều có màu sắc sặc sỡ như nhau.
Aren't you the fluffiest, most delicious little macaws?
Những con vẹt đuôi dài dễ thương nhất.
The smallest member of the family, the red-shouldered macaw, is no larger than some parakeets of the genus Aratinga.
Thành viên nhỏ nhất trong họ này là vẹt Macaw đỏ, là không lớn hơn một số loài parakeet của chi Aratinga.
In 2011, Hathaway voiced Jewel, a female Spix's macaw from Rio de Janeiro, in the animated film Rio, produced by 20th Century Fox and Blue Sky Studios.
Trong năm 2011, Hathaway lồng tiếng cho nhân vật Jewel - một con vẹt xanh họ cyanopsitta spixii có nguồn gốc từ sông tháng Giêng nằm trong bộ phim hoạt hình phiêu lưu - hài kịch Rio được sản xuất bởi hãng 20th Century Fox và Blue Sky Studios.
Later that year, historical sources distinguishing between the red macaws of Guadeloupe and the scarlet macaw (A. macao) of the mainland were identified, further supporting its validity.
Cuối năm đó, các nguồn lịch sử phân biệt giữa vẹt đuôi dài của loài vẹt Guadeloupe và vẹt đỏ đuôi dài ( A. macao ) của đại lục đã được xác định, tiếp tục hỗ trợ tính hợp lệ của loài này.
You know, your macaw is a very special bird.
Cô có biết Macaw của cô là một con chim rất đặc biệt không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macaw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.