λύνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λύνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λύνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λύνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mở, cởi, tháo, giải, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λύνω

mở

(to unfasten)

cởi

(to unfasten)

tháo

(unfasten)

giải

(unfasten)

thả

(loose)

Xem thêm ví dụ

Σε σκοτώνω εγώ και τα προβλήματά σου λύνονται!
Ta giết ngươi, và vấn đề của ngươi được giải quyết
Φαντάζομαι ότι οι διαμάχες στη δουλειά σας θα λύνονται δύσκολα...
Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó.
Ποιος ξέρει να λύνει προβλήματα;
Ai biết giải pháp của vấn đề?
Τα χρήματα δεν λύνουν τα περισσότερα προβλήματα.
Tiền không thể giải quyết được hầu hết các vấn đề.
Πιθανόν να χρειάζεται να ξοδεύουμε λιγότερο χρόνο στα πανεπιστήμια γεμίζοντας τα μυαλά των φοιτητών μας με περιεχόμενο μέσα από διαλέξεις, και περισσότερο χρόνο πυροδοτώντας τη δημιουργικότητά τους, τη φαντασία τους και τις δεξιότητες που έχουν να λύνουν προβλήματα με το να συζητάμε μαζί τους.
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
Έτσι με άλλα λόγια, αυτό που συμβαίνει εδώ είναι ότι το Swaptree λύνει το πρόβλημα της εξάρτησής μου για την Κάρι και την παρέα της, ένα πρόβλημα που οι οικονομολόγοι ονομάζουν «σύμπτωση επιθυμιών» σε περίπου 60 δευτερόλεπτα.
Nói một cách khác, chuyện mà đang diễn ra ở đây là Swaptree giải quyết cái vấn đề cấp bách của công ty tôi, vấn đế mà các nhà kinh tế học gọi là "sự trùng khớp của nhu cầu" trong vòng xấp xỉ 60 giây.
Απλώς σκεφτείτε τι σοβαρή μομφή θα ερχόταν πάνω στη Χριστιανική οργάνωση αν οι έξω άκουγαν για αληθινούς Χριστιανούς που λύνουν τις διαφορές τους στο δικαστήριο!
Thử nghĩ xem tổ chức tín đồ đấng Christ sẽ bị tiếng xấu làm sao khi người ngoài nghe về việc tín đồ thật của đấng Christ mang nhau ra tòa để dàn xếp mối bất hòa!
Όταν λύνετε ως προς x, μπορείτε να ξεκινήσετε με ένα x, που είναι ήδη μια άλλη εικόνα το ίδιο.
Khi tìm X, bạn có thể bắt đầu với X, bản thân nó đã là một hình.
Ο Λίνκολν προκαλεί τόσα προβλήματα όσα λύνει.
Lincoln càng gỡ càng rối.
«Τότε η όψη του βασιλιά αλλοιώθηκε, και οι σκέψεις του τον τρόμαξαν, και οι αρθρώσεις των γοφών του λύνονταν, και τα γόνατά του χτυπούσαν το ένα με το άλλο».
“Bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý-tưởng làm cho vua bối-rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu-gối chạm vào nhau”.
Εκτός από το ότι εμπιστεύονταν ο ένας τον άλλον λέγοντας την αλήθεια, οι σύζυγοι που είχαν τις παραπάνω εμπειρίες, άντρες και γυναίκες, έκαναν κάτι που βοηθάει τα ζευγάρια να λύνουν τα συζυγικά τους προβλήματα.
Ngoài việc nói sự thật để giữ lòng tin cậy lẫn nhau, các cặp vợ chồng nói trên cũng làm một điều giúp cho những người khác giải quyết các vấn đề trong hôn nhân.
»Να αψηφά τους στρατούς των εθνών, να χωρίζει τη γη, να λύνει όλα τα δεσμά, να στέκεται ενώπιον του Θεού· να κάνει τα πάντα σύμφωνα με το θέλημά Του, σύμφωνα με την εντολή Του, να υποτάσσει κυριαρχίες και δυνάμεις· και αυτά μέσω της θέλησης του Υιού του Θεού ο οποίος υπήρχε πριν από τη δημιουργία του κόσμου» (Μετάφραση Τζόζεφ Σμιθ, Γένεση 14:30–31 [in the Bible appendix]).
“Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]).
Θα μπορούμε να δούμε τον εγκέφαλο ενός παιδιού καθώς βιώνει ένα συναίσθημα, καθώς μαθαίνει να μιλά και να διαβάζει, καθώς λύνει ένα πρόβλημα στα μαθηματικά, καθώς του έρχεται μια ιδέα.
Chúng ta sẽ có đủ khả năng để thấy bộ não của một đứa trẻ khi chúng trải qua một cảm xúc nào đó, khi chúng học nói và đọc, khi chúng giải một bài toán, khi chúng có một sáng kiến.
Μερικοί στην Κόρινθο του πρώτου αιώνα πήγαιναν τους αδελφούς τους στο δικαστήριο για να λύσουν προβλήματα τα οποία θα έπρεπε να μπορούν να λύνουν μεταξύ τους.
Một số người ở Cô-rinh-tô vào thế kỷ thứ nhất đưa anh em ra tòa để giải quyết vấn đề lẽ ra họ có thể giải quyết với nhau.
Τα ανθρώπινα όντα είναι φτιαγμένα να λύνουν, να δημιουργούν τάξη από το χάος.
Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn.
Ο κολλητός σου είναι ψυχοπαθής που λύνει εγκλήματα ως εναλλακτικό της μαστούρας.
Bạn thân nhất của anh là một kẻ phản xã hội, chuyên phá án... như một cách để phê thuốc.
Αν έχετε διαφορές, να τις λύνετε σαν τους ταύρους.
Nếu các cháu còn gì phải giải quyết với nhau, thì giải quyết cho xong đi.
Σίγουρα είμαστε καταπληκτικοί, και συχνά λύνουμε περίπλοκα προβλήματα με εκπληκτική δημιουργικότητα.
Chúng ta thực sự đáng kinh ngạc, và chúng ta thường xuyên giải quyết những vấn đề phức tạp với sự sáng tạo tuyệt vời.
• Ποια τέσσερα βήματα μπορούν να βοηθήσουν τους γαμήλιους συντρόφους να λύνουν τα προβλήματα;
• Bốn bước nào có thể giúp vợ chồng giải quyết vấn đề?
Ένας έξυπνος αλλά στασιαστικός μαθητής ισχυρίζεται ότι ο τρόπος με τον οποίο ο δάσκαλος λύνει το πρόβλημα είναι λανθασμένος.
Một học sinh lanh lợi nhưng hay quấy phá lớp học nói cách giải của thầy không đúng.
Λέω απλώς ότι όταν λύνουμε προβλήματα, θα έπρεπε να μετρούν και τα τρία ισομερώς και να ψάχνουμε να βρούμε απαντήσεις που να εφαρμόζουν τη μέση λύση.
Tôi chỉ nói rằng khi giải quyết các vấn đề, bạn nên công bằng nhìn vào cả ba yếu tố và nên tìm kiếm càng nhiều càng tốt để tìm ra giải pháp thỏa mãn cả ba.
Αν αγαπούσε κάποια και κέρδιζε την αγάπη της... πριν πέσει το τελευταίο πέταλο, η κατάρα θα λυνόταν.
Nếu chàng học được cách yêu thương người khác... và chiếm lấy tình yêu của một cô gái đến khi cánh hoa cuối cùng rơi xuống... thì lời nguyền sẽ được hóa giải.
Εξάλλου, σε εσένα και τους φίλους σου σας αρέσει να λύνετε καλά μυστήρια.
Với lại, cậu và bạn cậu thích giải đố mà.
Τα αντρόγυνα που το κάνουν αυτό θα προσπαθούν να παραμένουν ενωμένα και να λύνουν τα προβλήματά τους εφαρμόζοντας τις συμβουλές του Λόγου του Θεού.
Cặp vợ chồng nào làm thế sẽ cố gắng sống chung và áp dụng lời khuyên của Lời Đức Chúa Trời để giải quyết vấn đề.
Χμ, και από χθες μετακόμισες μαζί του και τώρα λύνεται εγκλήματα παρεούλα.
Hừm, và kể từ hôm qua anh đã chuyển đến sống với anh ta và giờ thì các anh đi phá án cùng nhau.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λύνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.