lurid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lurid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lurid trong Tiếng Anh.
Từ lurid trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng khiếp, bệch bạc, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lurid
khủng khiếpadjective Explore the lurid byways of terrible homicide and atrocious depravity! Khám phá những chi tiết kinh hoàng... của vụ giết người khủng khiếp và tàn ác tột bậc. |
bệch bạcadjective |
ghê gớmadjective |
Xem thêm ví dụ
Then it was withdrawn as suddenly as it appeared, and all was dark again save the single lurid spark which marked a chink between the stones. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Even news reports on television and in periodicals highlight violence and pander to a lurid interest in sex. Ngay cả truyền hình, sách báo đều đưa tin tức về bạo lực và khiêu dâm để chạy theo thị hiếu của công chúng. |
Explore the lurid byways of terrible homicide and atrocious depravity! Khám phá những chi tiết kinh hoàng... của vụ giết người khủng khiếp và tàn ác tột bậc. |
Of all the narratives their fears wrote, they responded only to the most lurid, the most vivid, the one that was easiest for their imaginations to picture: cannibals. Trong tất cả câu chuyện nổi sợ của họ đã dựng lên, họ đã ứng phó điều khủng khiếp nhất, sống động nhất, điều mà dễ dàng nhất để trí tưởng tượng của họ hình dung: Những kẻ ăn thịt. |
Her work has variously been described as "provocative and lurid", and unique and brave. Tác phẩm của chị tùy từng trường hợp được mô tả là "khêu gợi và giật gân", độc đáo và can đảm. |
“At least in those lurid yellow detective novels. “Ít nhất là thế trong mấy cuốn tiểu thuyết trinh thám giật gân. |
At times, Satan is the singer ofa lurid song you hear on the radio. Có lúc, Satan là người cất lên những bài hát khủng khiếp... các con nghe trên radio. |
The home page may contain lurid images that have been carefully designed to entice you into exploring the site—and returning to it over and over again! “Trang chủ” (home page) có thể chứa những hình ảnh đập vào mắt đã được khéo chọn để quyến rũ bạn đi sâu vào “Web site” đó—và trở lại xem nhiều lần! |
The walls were all covered with large, lurid pink flowers. Các bức tường đều treo đầy những bông hoa to tướng màu hồng phơn phớt. |
He is also careful to balance the negative with the positive, for example, in the biography of Empress Dowager Lu which contains lurid accounts of her cruelty, he pointed out at the end that, despite whatever her personal life may have been, her rule brought peace and prosperity to the country. Ông cũng rất thận trọng trong việc cân bằng mặt tích cực với tiêu cực, ví dụ như tiểu sử của Lã hậu, vốn ghi chép về sự tàn ác của bà, ông đã chỉ ra ở cuối tiểu sử rằng, mặc cho cuộc sống cá nhân của bà có ra sao đi chăng nữa, Lã hậu vẫn mang lại hoà bình và thịnh vượng cho đất nước . |
A trifle lurid. Thật kinh khủng. |
As the result of such erroneous thinking, the world is filled with lurid and lascivious attractions. Do việc suy nghĩ sai lầm như thế, mà thế gian đầy dẫy những lôi cuốn khủng khiếp và dâm dật. |
At first it was but a lurid spark upon the stone pavement. Lúc đầu, nó chỉ là một tia lửa khủng khiếp khi vỉa hè đá. |
Participation in pornography in any of its lurid forms is a manifestation of unbridled selfishness. Việc tham gia vào hình ảnh sách báo khiêu dâm trong bất cứ hình thức kinh tởm nào cũng là một sự biểu lộ tính ích kỷ không kiềm chế được. |
Despite the acquittal , the lurid allegations that came out in court took a fearsome toll on his career and image , and he fell into serious financial trouble . Mặc dù tha bổng , luận điệu khủng khiếp được truyền tụng trong toà án gây thiệt hại đáng sợ vào sự nghiệp của anh ấy và hình ảnh , và anh ấy bị khó khăn nghiêm trọng về tài chính . |
Appalled by their lurid nature, the authorities stashed them in secret museums. Kinh tởm trước bản chất tồi bại của chúng, giới chức có thẩm quyền đã cất giấu chúng trong các viện bảo tàng bí mật. |
Of all the narratives their fears wrote, they responded only to the most lurid, the most vivid, the one that was easiest for their imaginations to picture: cannibals. Trong tất cả câu chuyện nổi sợ của họ đã dựng lên, họ đã ứng phó điều khủng khiếp nhất, sống động nhất, điều mà dễ dàng nhất để trí tưởng tượng của họ hình dung: |
Everyone in his village tries to convince him to give up his lunacy, going so far as to burn some of the lurid books in his personal library. Mọi người trong làng cố thuyết phục gã từ bỏ ý nghĩ điên rồ này, bằng cách đốt bỏ vài quyển sách lệch lạc trong thư viện riêng. |
The work is Thompson's most famous book, and is noted for its lurid descriptions of illegal drug use and its early retrospective on the culture of the 1960s. Đây là tác phẩm nổi tiếng nhất của Thompsom, nó mô tả rõ ràng việc sử dụng ma túy bất hợp pháp, và sự hoài niệm về nền văn hóa thập niên 1960. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lurid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lurid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.