lull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lull trong Tiếng Anh.
Từ lull trong Tiếng Anh có nghĩa là ru ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lull
ru ngủverb Finally, the booming business lulled us to sleep spiritually. Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng. |
Xem thêm ví dụ
At midnight, during a short lull in the fighting, Edson ordered Parachute Companies B and C to advance from behind Hill 123 to strengthen his left flank. Lúc nửa đêm, khi chiến sự tạm lắng xuống, Edson lại tiếp tục điều động Đại đội B và C Nhảy dù đến phía sau Đồi 123 để củng cố cánh trái đội hình phòng thủ. |
'Down there everything is so still and silent that it lulls me to sleep. Ở dưới đó, mọi vật quá êm đềm và tĩnh lặng để ru tôi vào giấc ngủ. |
It is understood Mr Hetherington and Mr Hondros were among a group of journalists pulling back from near the front line , during a lull in the fighting , when they suffered their injuries . Mọi người hiểu rằng Hetherington và Hondros thuộc nhóm ký giả rút lui khỏi khu vực gần chiến tuyến , trong khoảng thời gian cuộc giao tranh tạm lắng xuống , khi họ đang bị thương . |
Finally, the booming business lulled us to sleep spiritually. Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng. |
We seem to have forgotten -- as though, with the explosion of knowledge, the whole human genome mapped out at our feet, we are lulled into inattention, forgetting that the ritual is cathartic to the physician, necessary for the patient -- forgetting that the ritual has meaning and a singular message to convey to the patient. Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
With such reminiscences I repeopled the woods and lulled myself asleep. Với vật kỷ niệm tôi repeopled rừng và lulled bản thân mình ngủ. |
Don’t allow competing priorities to lull you into indifference or detachment from blessed discipleship and ennobling priesthood service! Đừng để cho các ưu tiên xung đột với nhau dẫn dắt các anh em vào tình trạng thờ ơ hoặc rời xa vai trò làm môn đồ được phước và làm cho sự phục vụ của chức tư tế được cao quý! |
There was a lull in the fighting during the late 1990s but the violence has steadily worsened since 2000. Đã có một khoảng thời gian lặng sóng vào cuối những năm 1990 nhưng bạo lực đã trở nên tồi tệ hơn kể từ năm 2000. |
And in addition to the fact that ignorance of the grave dangers of tobacco often prevails, the bad example of a number of prominent people also encourages the Japanese to smoke, lulling them into a false sense of security. Và ngoài sự kiện là người ta thường không biết đến các nguy hiểm nghiêm trọng của thuốc lá, gương xấu của một số người nổi tiếng cũng khuyến khích người dân Nhật hút thuốc, khiến họ có một cảm giác an toàn giả tạo. |
A lull occurred in the air war over Guadalcanal, with no Japanese air raids occurring between 14 and 27 September due to bad weather, during which both sides reinforced their respective air units. Tình hình không chiến bên trên bầu trời Guadalcanal có được một khoảng thời gian tạm lắng, khi không có cuộc không kích nào của quân Nhật diễn ra từ ngày 14 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9 do thời tiết xấu, thời gian mà cả hai phía củng cố lại các đơn vị không quân của mình. |
But that statement cannot be quite right because opium is a downer, it lulls people into a stupor. Nhưng nói vậy cũng không hẳn là đúng vì thuốc phiện là thuốc giảm đau, nó làm người ta đê mê. |
“And others will he pacify, and lull them away into carnal security, that they will say: All is well in Zion; yea, Zion prospereth, all is well—and thus the devil cheateth their souls, and leadeth them away carefully down to hell. “Nó sẽ dẹp yên những kẻ khác và ru ngủ họ trong một sự an toàn trần tục, khiến họ phải thốt ra rằng: Mọi việc đều tốt đẹp ở Si Ôn; phải, Si Ôn thịnh vượng, và mọi việc đều tốt đẹp—và đó là luận điệu mà quỷ dữ đã dùng để lừa gạt tâm hồn họ, và cẩn thận dẫn dắt họ xuống ngục giới. |
Corbulo used this lull to restore his troops' discipline and combat readiness, which had diminished in the peaceful garrisons of the East. Corbulo đã sử dụng giai đoạn tạm lắng này để khôi phục lại kỷ luật và tình trạng sẵn sàng chiến đấu của quân đội, vốn đã suy giảm trong giai đoạn thái bình ở phương Đông. |
The warmth and fatigue lulled Los to sleep. Vì ấm áp và mệt mỏi, Los thiu thiu ngủ. |
False religious teachings have lulled millions into spiritual drowsiness or sleep. Những dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm đã khiến hàng triệu người buồn ngủ hoặc ngủ gật về thiêng liêng. |
The exercise continued into March; and, during a lull in the maneuvers, Secretary of the Navy Edwin C. Denby, embarked in Henderson (AP-1), reviewed the assembled forces on 14 March. Cuộc thực tập kéo dài cho đến tháng 3, và trong quá trình tập trận, Bộ trưởng Hải quân Edwin C. Denby, bên trên chiếc Henderson (AP-1), đã duyệt qua các lực lượng tập họp vào ngày 14 tháng 3. |
After another lull, in the autumn of 892 or 893, the Danes attacked again. Sau thời gian tạm lắng, vào mùa thu năm 892 hay 893, người Danes lại tấn công một lần nữa. |
There was a lull in fighting over the winter of 1812–13 while both the Russians and the French rebuilt their forces; Napoleon was able to field 350,000 troops. Bài chi tiết: Chiến tranh Liên minh thứ sáu Có một thời gian tạm lắng chiến sự trong mùa đông 1812–1813 khi cả người Nga lẫn người Pháp đang tái xây dựng lực lượng; Napoléon sau đó có thể tung ra chiến trường 350 000 quân. |
The constant use of red "lulls subliminally" into becoming used to it; consequently, it leaves the audience unprepared when Lester is shot and his blood spatters on the wall. Việc dùng không ngớt sắc đỏ "làm lắng đi tiềm thức " và quen mắt với nó; vì thế, khiến khán giả bất ngờ khi Lester bị bắn và vệt máu đỏ của anh vương vãi khắp tường. |
We dare not allow ourselves to be lulled into a spirit of apathy or indifference, thinking that our adversaries have been subdued. Chúng ta không dám để cho một tinh thần lãnh đạm ru ngủ mình, nghĩ rằng địch thủ của chúng ta đã bị khuất phục rồi. |
Too much leisure can lull us into doing less and less meaningful activity. Quá nhiều sự giải trí có thể khiến chúng ta càng ngày càng giảm đi hoạt động có ý nghĩa. |
Despite his dense and foolish attitude, he is a skilled tactician, is not above putting himself in danger for his duty, and only feigns weakness and stupidity to lull his opponents into underestimating him, using this to aid in his near victory over one of Aizen's arrancar. Mặc dù có thái độ ngạo mạn và ngu ngốc, anh là một nhà chiến thuật có tay nghề, không để mình gặp nguy hiểm trong nhiệm vụ, và chỉ giả vờ yếu đuối và ngu dốt để đối thủ đánh giá thấp anh ta, và bằng cách này để hỗ trợ anh chiến thắng một trong các arrancar của Aizen . |
He is like a criminal who spreads the idea that a crime syndicate does not exist, thus lulling persons into a false security. Hắn làm như vậy giống như kẻ cướp gieo rắc ý nghĩ cho rằng trong vùng chẳng có đảng cướp nào cả, để khiến cho mọi người có cảm giác an toàn giả tạo. |
Following a lull in 623, while he negotiated a truce with the Avars, Heraclius resumed his campaigns in the East in 624 and routed an army led by Khosrau at Ganzak in Atropatene. Sau một thời gian tạm lắng tới năm 623, trong khi Heraclius đàm phán thỏa thuận ngừng chiến với người Avar, ông lại tiếp tục chiến dịch của mình ở phía Đông vào năm 624 và đánh bại một đội quân dẫn đầu bởi Khosrau tại Ganzak ở vùng Atropatene. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lull
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.