lucir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lucir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lucir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lucir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng, khoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lucir
chiếu sángverb Los millones de estrellas lucían excepcionalmente brillantes y hermosas. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
soi sángverb |
tỏa sángverb |
khoeverb y unas noches más tarde, su hermana lucía và một vài đêm sau, em gái của cô đã khoe ra |
Xem thêm ví dụ
Y recuerda, una diva del disco debe lucir hermosa. Và nhớ, một nữ hoàng Disco phải trông đẹp nhất có thể. |
Primero, siempre luciré así de bien. Một, anh lúc nào cũng sẽ đẹp trai thế này. |
Por lo que, ¿te gustaría tener 100,000 dólares extra cuando tengas 65 años? es una pregunta muy diferente de, 'Imagina quién serás cuando tengas 65 años: ¿estarás vivo? ¿cómo lucirás? ¿cuánto pelo tendrás? ¿con quién estarás viviendo?'. Vậy bạn có muốn có thêm 100,000$ khi bạn 65 tuổi là 1 câu hỏi rất khác, hãy tưởng tượng bạn sẽ là ai khi 65 tuổi, bạn còn sống không, trông nhăn nheo đến đâu, còn mấy cọng tóc, sẽ sống với ai. |
¿Es prudente, entonces, someterse a operaciones o tratamientos arriesgados tan solo para lucir más atractivos? Vì thế, có khôn ngoan không khi liều lĩnh dùng các phương pháp điều trị và phẫu thuật thẩm mỹ có thể gây nguy hiểm chỉ với mục đích là làm mình hấp dẫn hơn? |
Cuando E. D. Cope recibió el espécimen a principios de marzo de 1868, él tenía una idea preconcebida de como debía de lucir, y erradamente situó la cabeza en el extremo equivocado (es decir, al final de la cola). Khi ED Cope nhận mẫu vào đầu tháng Ba, năm 1868, ông đã có một ý tưởng trước khi thụ thai của những gì nó sẽ giống như thế, và nhầm lẫn đặt đầu vào cuối sai (tức là đuôi). |
Me hacen lucir como un pollo. Nhìn con giống như một con gà. |
No se preocupe. Me voy a lucir. Đừng lo, cháu rất biết diễn trò. |
Entonces, en vez de lucir como un maniquí de yeso, efectivamente, luce como hecho de carne y hueso. Sau đó, thay vì trông giống 1 ma- nơ- canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt. |
Tu ves, yo salgo con ellas por que me hacen lucir mejor Mình đi chơi cùng họ vì họ làm mình cảm thấy xinh đẹp hơn |
Por eso puedo lucir mi gho con orgullo. Vì vậy, tôi có thể mặc trang phục này với niềm kiêu hãnh. |
Sólo para lucir mejor. Trông khá hơn. |
Me dijeron que me hacía lucir más delgado. Gã ở cửa hàng nói nó rất thanh mảnh. |
Debes lucir más complacido, Vaako. Trông anh khá hơn đấy, Vaako |
Haré mi mejor esfuerzo para lucir feliz. Tôi sẽ cố hết sức thể hiện cho khác lạ. |
Así es como podría lucir la Tierra dentro de 250 millones de años. Đây có thể là viễn cảnh Trái Đất 250 triệu năm nữa. |
Solo quiero lucir- Mình chỉ muốn được... |
12 Algunos piensan que la “exhibición ostentosa del medio de vida de uno” implica el lucir ropa de un modista famoso o una cantidad exagerada de joyas, como al llevar cuatro o cinco sortijas a la vez (Santiago 2:2, 3). 12 Nhiều người nghĩ rằng “sự phô bày điều mình có” nghĩa là ăn diện những kiểu áo quần thời-trang nổi tiếng hay đeo nữ-trang quá lố như là đeo bốn hay năm cái nhẫn một lúc (Gia-cơ 2:2, 3). |
Por lo que, ¿te gustaría tener 100, 000 dólares extra cuando tengas 65 años? es una pregunta muy diferente de, 'Imagina quién serás cuando tengas 65 años: ¿estarás vivo? ¿cómo lucirás? ¿cuánto pelo tendrás? ¿con quién estarás viviendo?'. Vậy bạn có muốn có thêm 100, 000$ khi bạn 65 tuổi là 1 câu hỏi rất khác, hãy tưởng tượng bạn sẽ là ai khi 65 tuổi, bạn còn sống không, trông nhăn nheo đến đâu, còn mấy cọng tóc, sẽ sống với ai. |
¿Será que hay que lucir como un actor de cine? Chẳng lẽ con gái chỉ thích mấy anh chàng đẹp trai? |
Quiero lucir bonita para tu noche. Em chỉ muốn trông thật xinh đẹp trong đêm quan trọng của anh thôi mà. |
La parte final de la expansión que todos olvidan mencionar: si vas a aislar todo de todo lo demás y lo vas a reconectar mediante infraestructura automovilística, así lucirá tu paisaje. Phần cuối cùng của sự hỗn độn mọi người quên không xét tới: nếu bạn muốn tách mọi thứ ra và rồi kết nối lại chỉ với cơ sở hạ tầng cho xe hơi, thì khung cảnh của bạn sẽ trông thế này. |
Esto es importante hoy día, cuando parece que los diseñadores de trajes de baño quieren lucir la sexualidad y lograr la desnudez casi completa. Điều này là quan trọng ngày nay vì những người vẽ kiểu áo tắm dường như muốn phô trương da thịt càng nhiều càng tốt thành ra khiêu dâm lố lăng. |
Tu ves, yo salgo con ellas por que me hacen lucir mejor. Mình đi chơi cùng họ vì họ làm mình cảm thấy xinh đẹp hơn. |
Te doy un respiro pero no puedes lucir así en el trabajo, ¿sí? Tôi đang phớt lờ cô, nhưng tôi không thể để cô thế này ở chỗ làm, tháo ra! |
Lucir la corona constituía un gran honor. Đối với người thắng giải, đội vòng hoa lên đầu là dấu hiệu đại vinh dự. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lucir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lucir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.