λογότυπο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λογότυπο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λογότυπο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λογότυπο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là logo, biểu trưng, biểu trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λογότυπο

logo

noun

Υπήρχε ένα μεγάλο λογότυπο του Γουάτσον στη μέση της σκηνής.
Một logo Watson to ở giữa sân đấu.

biểu trưng

noun

biểu trưng

noun

Xem thêm ví dụ

Θα μπορούν να χρησιμοποιούν το λογότυπό μας σε όποιο υλικό επιθυμούν.
Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn.
Τον Νοέμβριο του 2005, η εταιρεία άλλαξε το λογότυπό της και τα χρώματα των αεροσκαφών της.
Năm 2003, hãng thay logo và màu sắc các máy bay.
Νόμιζα ότι θα ξεκινούσα με το λογότυπο.
Tôi sẽ bắt đầu với cái logo.
Οπότε αν είχαν το λογότυπο σας επάνω, και δεν ήταν κενά, μας κάνουν 5000 δωρεάν διαφημιστικά, που κυκλοφορούν έξω έτσι απλά.
Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ?
Μπορεί επίσης να'χει κάποιο εταιρικό λογότυπο στα πλαϊνά του οχήματός του.
Hắn cũng có thể có logo công ty ở trên xe hắn.
& Τελικό λογότυπο
Cuối băng cờ
Επειδή δεν υπάρχουν αρκετά λογότυπα της TED τριγύρω.
Bởi vì không có đủ logo TED xung quanh đây.
Το λογότυπο είναι ένα όνομα, σύμβολο ή εμπορικό σήμα που έχει σχεδιαστεί για εύκολη και σαφή αναγνώριση.
Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó.
Πολλοί νόμιζαν ότι ήταν ιαπωνικό εστιατόριο, ίσως λόγω ονόματος, ίσως λόγω λογότυπου, που είναι σαν ιαπωνικός χαρακτήρας. Τέλος πάντων, είχαμε όλες αυτές τις παραγγελίες για ιαπωνικό φαγητό, που δεν είναι ακριβώς αυτό που κάναμε.
Rất nhiều người tưởng rằng nó là một nhà hàng Nhật, và có thể là do cái tên, có thể là do logo cửa hàng trông giống một chữ Nhật nhưng dù sao thì chúng tôi đã có những yêu cầu về món Nhật, mà thực ra chúng tôi không làm.
Οι τύποι του μάρκετινγκ είπαν ότι χρειάζομαι ένα λογότυπο.
Họ nói tôi cần một biểu tượng.
Ναι, είναι το λογότυπο του δικηγορικού γραφείου του συζύγου μου.
Có, đó là logo của văn phòng luật của chồng tôi.
Περιοχή λογοτύπου: logo area
Vùng cho biểu tượng: logo area
Έβαλα πάνω το λογότυπο του πανεπιστημίου μας.
Nó có logo của Carlton trên đó.
Οι εκκλησίες ή μεμονωμένα άτομα δεν πρέπει να χρησιμοποιούν λογότυπα ή ονόματα των νομικών σωματείων της οργάνωσης, ή παραλλαγές αυτών, στις Αίθουσες Βασιλείας τους, σε επιγραφές, σε επιστολόχαρτα, σε προσωπικά αντικείμενα και ούτω καθεξής.
Các hội thánh và cá nhân không nên dùng logo hay tên có thực thể pháp lý của Hội hoặc những dạng tương tự như thế tại Phòng Nước Trời, trên bảng, lá thư, những vật dụng cá nhân v.v.
Το λογότυπο στο αμάξι σε πρόδωσε εντελώς.
Cái logo trên xe dường như đã tố giác em.
Τα MSN Spaces εμφάνιζαν διαφημίσεις μικρού μεγέθους, κυρίως λογότυπα στην κορυφή της σελίδας.
MSN Spaces trình bày những quảng cáo bằng chữ nhỏ, thường với những biểu trưng đơn giản ở trên đầu trang.
Πιθανόν να σκέφτεστε πράγματα όπως αυτό, αριστοτεχνήματα που μπορείτε να κρατήσετε στα χέρια σας, ή ίσως λογότυπα, αφίσες και χάρτες που εξηγούν τα πράγματα οπτικά, κλασικές απεικονίσεις διαχρονικού σχεδιασμού.
Có thể bạn sẽ nghĩ về những thứ này, đồ thủ công tinh xảo bạn có thể cầm trên tay, hoặc có thể là logo, poster hay bản đồ diễn giải một cách trực quan, những biểu tượng kinh điển của thiết kế vượt thời gian.
Στις 29 του Απρίλη του 2015, κατά το συνέδριο Build της Microsoft, ανακοινώθηκε ότι ο "Spartan" θα ονομάζεται επισήμως Microsoft Edge, χρησιμοποιώντας ένα ελαφρώς διαφορετικό λογότυπο από τον Internet Explorer.
Vào 29 tháng 4 năm 2015, trong bài phát biểu ở Hội nghị Build, Microsoft thông báo rằng "Spartan" sẽ chính thức có tên là Microsoft Edge.
Υπήρχε ένα μεγάλο λογότυπο του Γουάτσον στη μέση της σκηνής.
Một logo Watson to ở giữa sân đấu.
Το λογότυπο που ήταν στο φλασάκι που σου έδωσε η Γουάλερ.
Cái logo ở trên USB mà Waller đưa em.
Το 2001, έπαυσε η συμφωνία της Ρεάλ Μαδρίτης με την Teka και για μία περίοδο χρησιμοποιήθηκε το λογότυπο Realmadrid.com για την προώθηση της ιστοσελίδας του συλλόγου.
Năm 2001, Real Madrid chấm dứt hợp đồng với Teka và trong một mùa giải sử dụng dòng chữ Realmadrid.com in trên áo đấu để quảng cáo, biểu trưng trang web của câu lạc bộ.
Για να αποφευχθεί η σύγχυση με την Ευρωπαϊκή Ένωση, η οποία στη συνέχεια ακολούθησε χρησιμοποιώντας την ίδια σημαία στη δεκαετία του 1980, καθώς και άλλα ευρωπαϊκά θεσμικά όργανα, το Συμβούλιο της Ευρώπης συχνά χρησιμοποιεί μια τροποποιημένη έκδοση με ένα πεζό "e" στο κέντρο των αστεριών, που αναφέρεται ως «λογότυπο του Συμβουλίου της Ευρώπης». Βατικανό - Το Βατικανό δεδομένου ότι είναι θεοκρατικό κράτος δεν είναι μέλος του Συμβουλίου, αλλά έχει υπογράψει ως παρατηρητής.
Để tránh lẫn lộn với Liên minh châu Âu sau đó cũng chọn cùng lá cờ này làm biểu tượng trong thập niên 1980, cũng như các thiết chế châu Âu khác, Ủy hội châu Âu thường sử dụng một phiên bản đã sửa đổi với một chữ 'e' nhỏ (đối diện với các chữ lớn) ở giữa các ngôi sao, được coi như "Logo của Ủy hội châu Âu".
Δεν θα μπορούσες να χωρέσεις καν το λογότυπο των Mac ( OS 10 ) σε 211Kb.
Bạn còn không thể gói gọn biểu tượng của Mac OS X chỉ trong 211kB!
Κάνοντας κλικ στο λογότυπο σε πάει σε ένα απόλυτα κατανοητό, ανθρωπίνως αναγνώσιμο κείμενο, μια πράξη που σου λέει ακριβώς τι μπορείς να κάνεις με αυτό το περιεχόμενο.
Click vô logo đó sẽ đưa bạn đến một tài liệu hoàn toàn có lý, con người đọc được, một hành động nói cho bạn chính xác cái gì bạn có thể làm với nội dung này.
Όταν είναι ενεργοποιημένο, επιταχύνει τις εκρήξεις του λογότυπου, αλλά μειώνει την ποιότητα
Nếu kích hoạt, tăng tốc biểu tượng nổ bung nhưng giảm chất lượng ảnh

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λογότυπο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.