λόγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λόγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λόγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λόγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là từ, lời nói, lờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λόγος
từnoun 'Ακου τα λόγια που βγήκαν απ'το στόμα της. Hãy nghe những lời thốt ra từ miệng cổ. |
lời nóinoun Ο Θεός μπορεί να χρησιμοποιήσει ενισχυτικά λόγια και πράξεις άλλων για να σας στηρίξει. Có lẽ ngài sẽ giúp bạn qua lời nói và hành động hữu ích của ai đó. |
lờnoun Γι'αυτό το λόγο δεν πας στην ειδική ομάδα; Đây là nguyên do anh phớt lờ đội đặc nhiệm à? |
Xem thêm ví dụ
Σε αδέξιο, σαν παιδιού γραφικό χαρακτήρα, τον οποίο αναγνώρισε ως δικό του, διάβασε τα λόγια που είχε γράψει πριν από 60 έτη: «Αγαπητή μητέρα, σε αγαπώ». Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.” |
Και γι' αυτό το λόγο η ντοπαμίνη εξισορροπείται όταν ένα φαγητό γίνεται βαρετό. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
20 Τα λόγια του Ιησού στα εδάφια Ματθαίος 28:19, 20 δείχνουν ότι θα πρέπει να βαφτίζονται τα άτομα εκείνα που έχουν γίνει μαθητές του. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
Είτε ανήκαν στην βασιλική γραμμή είτε όχι, είναι λογικό να σκεφτούμε ότι κατάγονταν τουλάχιστον από οικογένειες με κύρος και επιρροή. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
14 Μην ακούτε τα λόγια των προφητών οι οποίοι σας λένε: “Δεν θα υπηρετήσετε τον βασιλιά της Βαβυλώνας”,+ επειδή προφητεύουν σε εσάς ψέματα. 14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối. |
Πώς αποκαλύπτει ο λόγος του Θεού «σκέψεις και προθέσεις της καρδιάς»; Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
Οι σπουδαστές έλαβαν την προτροπή να εκπληρώσουν τα λόγια του 117ου Ψαλμού παροτρύνοντας άλλους να “Αινούν τον Γιαχ”. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
ΘΗΣΑΥΡΟΙ ΑΠΟ ΤΟΝ ΛΟΓΟ ΤΟΥ ΘΕΟΥ | ΜΑΡΚΟΣ 13, 14 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
Χρειάζεται «να αναπτύξετε λαχτάρα» για το Λόγο του Θεού. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
Μαθαίνουμε πολλά για τον Διάβολο όταν εξετάζουμε τα λόγια που είπε ο Ιησούς σε θρησκευτικούς δασκάλους των ημερών του: «Εσείς είστε από τον πατέρα σας τον Διάβολο και θέλετε να κάνετε τις επιθυμίες του πατέρα σας. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
10 Τα λόγια αυτά απευθύνονται στην Ιερουσαλήμ σαν να ήταν σύζυγος και μητέρα που κατοικούσε σε σκηνές, όπως η Σάρρα. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Δεν είναι ασυνήθιστο για ειλικρινείς αναγνώστες να εκφράζουν τέτοια λόγια εκτίμησης αφού διαβάσουν αυτά τα περιοδικά για κάποιο σύντομο χρονικό διάστημα. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Έκανε τον Λόγο ‘αρχιεργάτη’ του, φέρνοντας έκτοτε τα πάντα σε ύπαρξη μέσω αυτού του αγαπητού Γιου. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
(2 Χρονικών 26:3, 4, 16· Παροιμίες 18:12· 19:20) Επομένως, αν εμείς “κάνουμε κάποιο εσφαλμένο βήμα προτού το αντιληφθούμε” και λάβουμε την αναγκαία συμβουλή από το Λόγο του Θεού, ας μιμηθούμε την ωριμότητα, την πνευματική διάκριση και την ταπεινοφροσύνη του Βαρούχ. —Γαλάτες 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Η ίδια συμφωνεί ολόκαρδα με τα λόγια της Παροιμίας η οποία λέει: ‘Η ευλογία του Ιεχωβά πλουτίζει, και λύπη δεν θέλει προστεθή εις αυτήν’.—Παροιμίαι 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
6 Για να επικοινωνούμε με τους ανθρώπους μέσω του λόγου σχετικά με τα καλά νέα, πρέπει να είμαστε προετοιμασμένοι, όχι για να μιλάμε δογματικά, αλλά για να συζητάμε λογικά μαζί τους. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Η προειδοποίηση έρχεται με τα λόγια «μη επιστηρίζεσαι» -- «μη επιστηρίζεσαι στη σύνεσή σου». Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
Ο Παύλος έγραψε: «Ο καθένας ας αποδεικνύει τι είναι το δικό του έργο, και τότε θα έχει λόγο για αγαλλίαση σε σχέση με τον εαυτό του μόνο και όχι σε σύγκριση με το άλλο άτομο».—Γαλάτες 6:4. Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Λόγου χάρη, ο Γάλλος αστρολόγος Νοστράδαμος παραμένει δημοφιλής, αν και πέθανε πριν από αιώνες. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
Αυτό γίνεται κυρίως λόγω της βασισμένης στη Γραφή θέσης των Μαρτύρων σε ζητήματα όπως οι μεταγγίσεις αίματος, η ουδετερότητα, το κάπνισμα και η ηθική. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
Εγώ δεν έχω λόγο; Tiếng nói em không có trọng lượng à? |
19 Πόσο ευτυχισμένοι είμαστε που έχουμε το Λόγο του Θεού, την Αγία Γραφή, και χρησιμοποιούμε το ισχυρό του άγγελμα για να ξεριζώνουμε ψεύτικες διδασκαλίες και να ελκύουμε άτομα που έχουν ειλικρινή καρδιά! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Ασφαλώς όχι· γι’ αυτό, να εργαστείτε σκληρά ώστε να εκτιμήσετε το καλό που υπάρχει στο σύντροφό σας, και να εκφράζετε την εκτίμησή σας με λόγια.—Παροιμίαι 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
(Ησαΐας 26:1, 2) Αυτά είναι λόγια αγαλλίασης από ανθρώπους που εμπιστεύονταν στον Ιεχωβά. (Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Λόγου χάρη, το να θέλεις να αποκτήσεις τη δική σου προσωπικότητα θα μπορούσε να σε οδηγήσει στο να απορρίψεις τις καλές αξίες που διδάχτηκες στο σπίτι. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λόγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.