lobisomem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lobisomem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lobisomem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lobisomem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người sói, ma sói, Người sói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lobisomem
người sóinoun Antes de eu evoluir, o meu coração era de lobisomem. Trước khi tôi chưa chuyển hóa, nhịp đập tim tôi là của một người sói. |
ma sóinoun Agora vou controlar as bruxas, e os lobisomens. Giờ mẹ kiểm soát cả phù thủy lẫn ma sói. |
Người sóinoun (criatura lendária e folclórica) Além disso, o lobisomem só responde aos uivos de outros da sua espécie. Người sói chỉ trả lời tiếng gọi của đồng loại mình. |
Xem thêm ví dụ
Peço desculpa por deixar-te ser atacada por um lobisomem e depois deixar o mundo acabar. Anh xin lỗi đã để em bị ma sói tấn công và dẫn tới ngày tàn của thế giới. |
Queres fazer um exército de lobisomens, e estás-me a usar. Anh muốn xây dựng đội quân sói, và anh lợi dụng tôi. |
Antes de eu evoluir, o meu coração era de lobisomem. Trước khi tôi chưa chuyển hóa, nhịp đập tim tôi là của một người sói. |
Um lobisomem com as unhas de uma águia. Người sói với vuốt đại bàng. |
Um anel da lua para proteger os lobisomens da maldição. Nhẫn nguyệt quang sẽ bảo vệ người sói khỏi lời nguyền. |
Se queres a paz, deverás começar pelos lobisomens. Nếu muốn hòa bình, thì hãy bắt đầu với người sói kìa. |
Quando ordenei... que os lobisomens fossem acçados até à extinção, esperava que te afastasses e deixasses o sangue correr. Khi tôi ra lệnh đuổi tận giết tuyệt đám người sói tôi đã hy vọng các người sẽ đứng bên cạnh để đầu rơi máu chảy. |
Agora vou controlar as bruxas, e os lobisomens. Giờ mẹ kiểm soát cả phù thủy lẫn ma sói. |
Era um lobisomem. Đó là một người sói. |
Eles fazem as seguintes declarações: A: Eu sou um lobisomem. Các chữ đó là: E: Người làm thuê (Employee) - làm việc cho người khác. |
Então, és lobisomem ou não? Vậy, anh có phải người sói không, hay là cái gì? |
Ela, basicamente, acusou-o de ser um lobisomem. Cô ấy cùng lắm chỉ kết tội nó là người sói. |
Vocês lobisomens. Mày là Người sói. |
Não podemos entrar lá à noite... tem todo tipo de coisa lá... lobisomens, ouvi falar. — Không thể vô rừng vào ban đêm được... Có đủ thứ ở trong đó... tôi nghe nói, có người sói ... |
Estão presos na sua forma lobisomem, menos durante a lua cheia. Họ bị kẹt ở thân sói ngoại trừ đêm trăng tròn. |
Além disso, o lobisomem só responde aos uivos de outros da sua espécie. Người sói chỉ trả lời tiếng gọi của đồng loại mình. |
Diz-se que os lobisomens são assim. Và họ nói là đấy là dấu hiệu của người sói. |
A minha casa vai parecer um lobisomem, porra! Nhà tôi sẽ trông như # con sói cái |
Uma mistura entre lobisomem e vampiro. một thứ giữa người sói và ma cà rồng. |
Por que motivo é que ela pensa que o Peter é um lobisomem? Cậu có biết vì sao cô bé nghĩ cậu là người sói không, Peter? |
A série explora o não ortodoxo romance entre a humana Bella e o vampiro Edward, assim como o triângulo amoroso entre Bella, Edward e Jacob Black, um lobisomem. Serie khai thác chuyện tình dị giáo giữa Bella - một con người và chàng ma cà rồng Edward, cũng như mối tình tay ba giữa Bella, Edward, và Jacob, một người sói. |
É o Lobisomem do Pântano! Đó là ma sói của đầm Fever. |
O Klaus encontrou uma forma dos lobisomens nos serem letais 24h por dia, 7 dias por semana. Klaus đã tìm ra cách để khiến bọn người sói khủng bố chúng ta 24 / 7. |
Com os lobisomens mortos, os vampiros terão menos desejo de te matar. Nếu những người sói đó chết thì đám ma cà rồng sẽ không muốn giết cô nữa. |
Michael Calia escreveu no jornal citado acima: “A possessão demoníaca ressurgiu na cultura popular e faz muito sucesso. Isso tem muito a ver com as histórias de zumbis, lobisomens e vampiros da última década.” Nhà báo Michael Calia viết trong tờ The Wall Street Journal như sau: “Suốt mười năm qua, làn sóng về xác sống, ma sói và ma cà rồng đã mở đường cho sự trở lại của thể loại quỷ ám trong văn hóa đại chúng”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lobisomem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lobisomem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.