loaf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loaf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loaf trong Tiếng Anh.
Từ loaf trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh mì, lười nhác, ổ bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loaf
bánh mìnoun The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels. Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu. |
lười nhácverb |
ổ bánh mìnoun The loaf of bread was adorned with ornate tiny squirrels. Ổ bánh mì được trang trí bằng những con sóc nhỏ xíu được làm rất công phu. |
Xem thêm ví dụ
“But we must keep the mill grinding if I'm to have enough to make a loaf for dinner.” Nhưng mình phải nghiền liên tục nếu muốn có đủ để làm bánh cho một bữa ăn. |
Jesus was sharing a cup of wine and a loaf of unleavened bread with his apostles. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
You know, and they go out and get little take-out boxes with mashed potatoes and meat loaf, and try and figure out how to use the little knives and forks? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
... and a loaf for Matron, please. Và một ổ bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
This is your meat loaf. Đây là thịt cuộn dì làm. |
Nobody likes your meat loaf. Không ai thích món thịt cuộn của bà cả. |
4 sugared rolls, 3 jam tarts and a loaf for Matron, please. Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
Shedding light on the commemoration of Christ’s death are the apostle Paul’s words: “I received from the Lord that which I also handed on to you, that the Lord Jesus in the night in which he was going to be handed over took a loaf and, after giving thanks, he broke it and said: ‘This means my body which is in your behalf. Lời của Phao-lô làm sáng tỏ lễ kỷ niệm sự chết của đấng Christ: “Tôi có nhận [từ] nơi Chúa đều tôi đã dạy cho anh em: ấy là Đức Chúa Jêsus, trong đêm Ngài bị nộp, lấy bánh, tạ ơn, rồi bẻ ra mà phán rằng: Nầy là thân-thể ta, vì các ngươi mà phó cho; hãy [tiếp tục] làm đều nầy để nhớ ta. |
19 Also, he took a loaf,+ gave thanks, broke it, and gave it to them, saying: “This means my body,+ which is to be given in your behalf. 19 Cũng vậy, Chúa Giê-su cầm một cái bánh,+ dâng lời tạ ơn, bẻ ra rồi đưa cho họ và nói: “Bánh này tượng trưng cho thân thể tôi,+ sẽ được hiến dâng vì anh em. |
Every loaf baked in a bakery he owned, by one baker at a time, in a wood- fired oven. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
+ 23 Take also a round loaf of bread and a ring-shaped loaf of oiled bread and a wafer out of the basket of unleavened bread that is before Jehovah. + 23 Cũng hãy lấy một cái bánh tròn, một cái bánh vòng có dầu và một cái bánh mỏng trong giỏ bánh không men ở trước mặt Đức Giê-hô-va. |
+ 26 For whenever you eat this loaf and drink this cup, you keep proclaiming the death of the Lord, until he comes. + 26 Vì mỗi khi ăn bánh này và uống ly này, anh em tiếp tục rao truyền về sự chết của Chúa, cho tới khi ngài đến. |
The Gospel of Matthew reports: “Jesus took a loaf, and after saying a blessing, he broke it, and giving it to the disciples, he said: ‘Take, eat. Phúc Âm theo Ma-thi-ơ tường thuật: “Đức Chúa Jêsus lấy bánh, tạ ơn rồi, bẻ ra đưa cho môn-đồ mà rằng: Hãy lấy ăn đi, nầy là thân-thể ta. |
And this is more or less, a whole- meal, handmade, small- bakery loaf of bread. Here we go. Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ. |
Would you have made a stone into a loaf of bread if the Devil had asked you to do it?— Jesus was hungry. Nếu Ma-quỉ bảo em biến đá thành bánh, em có làm không?— Chúa Giê-su rất đói. |
She tried to rationalize away the thought, wanting to get her very tired daughter home and feeling sheepish about delivering a loaf of bread to people who were almost strangers. Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ. |
The record says: “As they continued eating, Jesus took a loaf and, after saying a blessing, he broke it and, giving it to the disciples, he said: ‘Take, eat. Lời tường thuật kể lại: “Khi đương ăn, Đức Chúa Jêsus lấy bánh, tạ ơn rồi, bẻ ra đưa cho môn-đồ mà rằng: Hãy lấy ăn đi, nầy là thân-thể ta. |
Take your hands off the spokes... or I'll bend a marlinspike around your loaf! Giữ gìn lời nói... nếu không tôi sẽ thắt dây vòng quanh cái đầu anh bây giờ. |
And there's a loaf in the new bread maker I won't eat. Và có 1 ổ bánh mỳ tớ trong lò vi sóng nhưng tớ sẽ không ăn. |
They know you could pile up the accumulated currency of the entire world and it could not buy a loaf of bread in the economy of heaven. Họ biết rằng các anh chị em có thể chồng chất tiền bạc tích lũy của cả thế gian, nhưng số tiền đó cũng không thể mua nổi một ổ bánh mì trong nền kinh tế thiên thượng. |
This beats all other meat loafs. Ngon nhất trong tất cả các loại thịt cuộn. |
The evening before he died, Jesus passed a loaf of unleavened bread and a cup of wine to his apostles and instructed them to eat and drink. Vào đêm trước khi chết, Chúa Giê-su chuyền bánh không men và rượu cho các sứ đồ. Ngài bảo họ ăn bánh và uống rượu. |
“He took a loaf, gave thanks, broke it, and gave it to them, saying: ‘This means my body, which is to be given in your behalf. “Chúa Giê-su cầm một cái bánh, dâng lời tạ ơn, bẻ ra rồi đưa cho họ và nói: ‘Bánh này tượng trưng cho thân thể tôi, sẽ được hiến dâng vì anh em. |
3 Further, he distributed to all the Israelites, to each man and woman, a round loaf of bread, a date cake, and a raisin cake. 3 Ngoài ra, ông còn phát cho toàn thể Y-sơ-ra-ên, mỗi người nam và nữ một bánh tròn, một bánh chà là và một bánh nho khô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loaf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loaf
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.