llevarse bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ llevarse bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llevarse bien trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ llevarse bien trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn ý, tiến bộ, leo lên, làm ăn, làm cho khớp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ llevarse bien
ăn ý(cotton) |
tiến bộ(get on) |
leo lên(get on) |
làm ăn(get along) |
làm cho khớp với(fit in) |
Xem thêm ví dụ
Aun así, es posible llevarse bien y disfrutar de cierto grado de tranquilidad en el hogar. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Las relaciones deberían ser más que llevarse bien. Mối quan hệ lẽ ra phải hơn nữa chứ không chỉ là hợp nhau. |
5 Cómo llevarse bien con los parientes 5 Hòa thuận với gia đình đôi bên |
Pero tendrán que aprender muy rápido Cómo llevarse bien en este extraño nuevo ambiente Tan lleno de peligros. Nhưng chúng sẽ phải học rất nhanh làm sao hòa nhập với môi trường mới kỳ lạ đầy những hiểm nguy. |
Cómo llevarse bien con los parientes Hòa thuận với gia đình đôi bên |
Todos pueden llevarse bien o pueden irse. Tất cả các người có thể chơi đẹp với nhau, hoặc biến khỏi đây. |
La primera es llevarse bien con los demás. Điều đầu tiên là việc hoà thuận với người khác. |
Te vas a quedar en la casa con tu hermanito... hasta que aprendan a llevarse bien. Con sẽ phải ở nhà với em trai con... cho đến khi hai đứa hòa thuận. |
Pienso que es de vital importancia llevarse bien con las personas, porque o colaboramos o morimos. Anh có thể hòa đồng với mọi người hay không, đó là một điều sống còn, vì hợp tác là điều chúng ta phải có, hay là chúng ta chết. |
A veces es un poco dificil llevarse bien con Tink. Thỉnh thoảng Tinky cũng khó chịu lắm đấy. |
¿No pueden llevarse bien al menos en Navidad? Giáng sinh ít nhất cũng hòa bình tí chứ! |
Cómo llevarse bien con los suegros Đối xử với cha mẹ đôi bên |
Lo más seguro es que podrán hacer amigos y llevarse bien con los demás. Chúng sẽ dễ dàng kết bạn và hòa thuận với người khác. |
Así pues, el gozo depende en gran medida de llevarse bien con los demás. Vì vậy, niềm vui tùy thuộc phần lớn vào việc hòa thuận với người khác. |
En mi prisión, para llevarse bien, hay que obedecer bien Trong nhà tù của tôi để tiếp tục anh phải đồng ý |
• Para llevarse bien con los demás • Có mối quan hệ tốt với người khác |
Entre los primeros lugares quedaron la salud, llevarse bien con los demás y trabajar en lo que a uno le gusta. Các yếu tố gần đầu bảng hơn gồm sức khỏe tốt, mối quan hệ tốt và công việc bạn yêu thích. |
Las familias con hijastros, también conocidas como ensambladas, tienen ante sí un reto muy particular: llevarse bien con quienes las rodean. Cha dượng, mẹ kế, con riêng thường đối mặt với những vấn đề đặc biệt trong các mối quan hệ với người ngoài tổ ấm của họ*. |
Los jóvenes pueden aprender a programar sabiamente su tiempo, a administrar sus recursos económicos y a llevarse bien con las personas. Nó có thể giúp người trẻ biết cách khôn ngoan dùng thời giờ, biết cách chi tiêu và biết cách sống hòa hợp với người khác. |
Recompensar a un niño que pide las cosas de buena manera le enseña a llevarse bien con los demás y a controlar sus impulsos”. Việc tưởng thưởng khi trẻ biết lễ phép sẽ dạy trẻ biết tự chủ cũng như có kỹ năng sống trong xã hội”. |
Ric, ministro viajante de África oriental, recuerda a un hermano cuya personalidad era tan áspera que se le hacía difícil llevarse bien con otros. Ric, một người truyền giáo lưu động ở Đông Phi, nhớ lại một anh có tính bộc trực cứng cỏi không được mấy ai ưa thích. |
Claro, aunque llevarse bien con la familia es importante, más importante aún es tener una buena relación con Jehová y con su Hijo, Jesús (Mateo 10:37). Việc hòa thuận với các thành viên trong gia đình là điều quan trọng nhưng hòa thuận với Đức Giê-hô-va và Con của ngài còn quan trọng hơn.—Ma-thi-ơ 10:37. |
De hecho, la capacidad de llegar a un acuerdo, ceder, tener empatía y perdonar, todo ello necesario para llevarse bien con los demás, se considera propio de personas débiles.” Thật vậy, các khả năng giúp hòa thuận với người khác—thương lượng, thỏa hiệp, thấu cảm, tha thứ—là các đức tính người ta thường gán cho kẻ nhát”. |
Los padres que se interesan de verdad en sus hijos siempre deben esforzarse por ayudarlos a cultivar cualidades como las siguientes: la laboriosidad, la buena disposición para aprender y el talante para llevarse bien con los demás. Là cha mẹ thật sự quan tâm, hãy luôn cố gắng giúp con cái phát triển các đức tính như ước muốn làm việc siêng năng, sẵn lòng học hỏi và biết hòa thuận với người khác. |
Pero el caso de Noemí y Rut nos ayuda a ver que cuando uno es siervo de Jehová, su familia —aunque pequeña y tal vez incompleta— puede llevarse muy bien y rebosar de bondad y amor. Nhưng Na-ô-mi và Ru-tơ làm chúng ta nhớ rằng tôi tớ của Đức Giê-hô-va có thể mở rộng lòng mình, và dù gia đình ít người nhưng vẫn tràn đầy sự nồng ấm, tử tế và yêu thương. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llevarse bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới llevarse bien
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.