Λιβύη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Λιβύη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Λιβύη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Λιβύη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Libya, libya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Λιβύη

Libya

proper (Κράτος της Βόρειας Αφρικής.)

Διότι, οι εκλογές δεν έφεραν την ειρήνη και τη σταθερότητα στη Λιβύη.
Vì những cuộc bầu cử không đem lại hoà bình, sự ổn định hay an ninh cho Libya.

libya

Διότι, οι εκλογές δεν έφεραν την ειρήνη και τη σταθερότητα στη Λιβύη.
Vì những cuộc bầu cử không đem lại hoà bình, sự ổn định hay an ninh cho Libya.

Xem thêm ví dụ

Και οι Λίβυοι και οι Αιθίοπες θα ακολουθούν τα βήματά του».
Dân Li-by và dân Ê-thi-ô-bi sẽ theo sau người”.
Και τι μεγάλο θαύμα ήταν αυτό που έγινε όταν κατάλαβαν το ζωογόνο άγγελμα Ιουδαίοι και προσήλυτοι οι οποίοι μιλούσαν διάφορες γλώσσες και ήταν από μακρινά μέρη, όπως από τη Μεσοποταμία, την Αίγυπτο, τη Λιβύη και τη Ρώμη!
Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!
Γιατί είναι στη λίστα ο Πρέσβης της Λιβύης;
Đại sứ Libya cũng có trong danh sách này ư?
Η υψηλότερη θερμοκρασία στον κόσμο καταγράφηκε το 1922 στη Λιβύη και ήταν 58 βαθμοί.
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922.
Είναι στη Λιβύη.
Chúng ở Libya.
Στην Αίγυπτο και στη Λιβύη βρέθηκαν μούμιες με τατουάζ οι οποίες ανάγονται εκατοντάδες χρόνια πριν από την εποχή του Χριστού.
Người ta đã tìm thấy các xác ướp người Libya và Ai Cập mang hình xâm thuộc thời kỳ hàng trăm năm trước Đấng Christ.
Ζει στον Λίβανο. Τον περασμένο μήνα πέταξε για Λιβύη χωρίς επιστροφή.
Hắn sống ở Lebanon, nhưng lại bay tới Libya tháng trước, và tôi vẫn chưa thấy vé quay về của hắn.
Σημειώστε, ότι όταν πήγαμε στη Λιβύη, δεν ήταν αρκετά καλό για τη Δύση να το κάνει μόνη της, έπρεπε να φέρουμε κι άλλους.
Chú ý rằng, khi chúng ta vào Libya sẽ là không an toàn khi là nước phương Tây duy nhất chúng ta phải đi cùng với các nước khác.
Οπότε χώρες όπως η Αυστραλία, η Ρωσία, η Λιβύη και το Καζακστάν, θα μπορούσαν να είναι οι καλύτεροι μας φίλοι για την παραγωγή ανανεώσιμων.
Nên những nước như Úc, Nga, Libya, Kazakhstan, có thể là những người bạn thân nhất của ta trong việc sản xuất năng lượng tái tạo..
Ο στρατάρχης Άλαν Μπρουκ (Alan Brooke), επικεφαλής του Αυτοκρατορικού Επιτελείου κατά τη διάρκεια του Β’ παγκοσμίου πολέμου, θεωρούσε την εμπλοκή στην Ελλάδα ένα «βέβαιο στρατηγικό σφάλμα», καθώς η εμπλοκή αυτή στερούσε στον Ουέιβελ τους απαραίτητους πόρους για την ολοκλήρωση της ιταλοκρατούμενης Λιβύης ή την επιτυχή ανάσχεση της επίθεσης του Άφρικα Κορπ του Έρβιν Ρόμελ.
Alan Brooke, Tổng Tham mưu trưởng Đế quốc Anh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, xem cuộc can thiệp tại Hy Lạp là "một sự ngớ ngẩn rõ rệt về chiến lược", vì nó đã lấy đi của tướng Wavell những nguồn lực cần thiết để hoàn thành cuộc chinh phục Libya thuộc Ý, hay chống trả cuộc tấn công của Quân đoàn châu Phi của tướng Erwin Rommel trong tháng 3.
Φεύγω για Λιβύη και θέλω να πας σε μια σύσκεψη στη θέση μου.
Tôi sẽ ở Libya trong tuần tới... và tôi cần cậu tham gia buổi họp ở chỗ tôi.
Γιατί αρνήθηκες την αποστολή στη Λιβύη;
Vậy sao anh lại chuyển tới Libya?
Η Λιβύη έχει καθεστώς παρατηρητή από το 1999.
Angola là quan sát viên cho đến tận năm 1999.
Ο ΟΗΕ αποχωρεί από την Λιβύη.
Tàn quân Ý buộc phải rút về Libya.
Έχετε υπόψιν σας ότι στη Λιβύη είχα πάει μόνο για διακοπές, και για ένα επτάχρονο κορίτσι ήταν μαγικά.
Tiện đây cũng nói luôn, trước đây tôi chỉ đến Libya trong kỳ nghỉ. Với một con bé 7 tuổi, đó là một phép màu.
* 9 Πάρθοι, Μήδοι+ και Ελαμίτες,+ κάτοικοι της Μεσοποταμίας, της Ιουδαίας και της Καππαδοκίας, του Πόντου και της επαρχίας της Ασίας,+ 10 της Φρυγίας και της Παμφυλίας, της Αιγύπτου και των περιοχών της Λιβύης κοντά στην Κυρήνη, επισκέπτες από τη Ρώμη, τόσο Ιουδαίοι όσο και προσήλυτοι,+ 11 Κρητικοί και Άραβες—τους ακούμε να μιλούν στις γλώσσες μας για τα μεγαλεία του Θεού».
9 Chúng ta, nào là người Bạt-thê, Mê-đi+ và Ê-lam,+ cư dân Mê-sô-bô-ta-mi, Giu-đê, Cáp-ba-đô-xi-a, Bon-tu, tỉnh A-si-a,+ 10 Phy-gi-a, Bam-phi-ly, Ai Cập và những vùng thuộc Li-bi gần Sy-ren, những người tạm trú đến từ Rô-ma, gồm cả người Do Thái lẫn người cải đạo Do Thái,+ 11 người Cơ-rết, và người Ả Rập, hết thảy đều nghe họ nói về những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời bằng ngôn ngữ của chúng ta”.
Μια ομάδα Λιβύων τρομοκρατών ανέλαβε την ευθύνη για την υποτιθέμενη κλοπή.
Một nhóm khủng bố Lybi đã nhận trách nhiệm cho việc này.
Μαζί με μια εξαιρετική γυναικεία ομάδα, ιδρύσαμε την Κίνηση Λιβύων Γυναικών για την Ειρήνη, μια κίνηση από γυναίκες, ηγέτες, με διαφορετικές αφετηρίες και ιστορία, με στόχο να πιέσουμε για να αποκτήσουν οι γυναίκες κοινωνική και πολιτική δύναμη και να αγωνιστούμε για το δικαίωμά μας για ίση συμμετοχή στην εμπέδωση της δημοκρατίας και της ειρήνης.
Cùng một nhóm phụ nữ tuyệt vời, tôi đồng sáng lập Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình (Libyan Women's Platform for Peace) một phong trào của phụ nữ, các nhà lãnh đạo từ mọi thành phần khác nhau trong xã hội, để vận động hành lang cho sự trao quyền chính trị xã hội cho phụ nữ và để vận động cho quyền của chúng tôi được bình đẳng tham gia xây dựng nền dân chủ và hoà bình.
Αυτό που έπρεπε να κάνουμε στη Λιβύη ήταν να μείνουμε πιστοί στην απόφαση του ΟΗΕ.
Điều chúng ta lẽ ra nên làm ở Libya là chúng ta đã nên bám vào giải pháp của LHQ.
Μια αγγλική μετάφραση εκδόθηκε από την Λαϊκή Επιτροπή της Λιβύης και μια δίγλωσση αγγλο - αραβική έκδοση εκδόθηκε στο Λονδίνο από τον Martin, Brian & O'Keeffe το 1976.
Bản dịch Anh ngữ của cuốn sách đã được Ủy ban Toàn dân Libya phát hành, và một bản song ngữ Ả Rập/Anh cũng được Martin, Brian & O'Keeffe phát hành tại Luân Đôn vào năm 1976.
Οι κατακτήσεις του Σνεφρού στην Λιβύη και την Νουβία εξυπηρετούσαν δύο σκοπούς: ο πρώτος να εξασφαλίσει μια εκτεταμένη πηγή εργατικού δυναμικού, και ο δεύτερους να αποκτήσει πρόσβαση στις πρώτες ύλες και τα προϊόντα αυτών των χωρών.
Các cuộc chinh phục của Sneferu vào Libya và Nubia đã phục vụ hai mục đích: Mục tiêu đầu tiên là thiết lập một lực lượng lao động rộng lớn, và mục tiêu thứ hai là tiếp cận với các nguyên liệu thô và các sản phẩm đặc biệt có ở các nước này.
Τυγχάνει να πιστεύω ότι στη Λιβύη ήταν απαραίτητη και η στρατιωτική επέμβαση στο Αφγανιστάν ήταν επίσης απαραίτητη.
Tôi đã từng tin rằng can thiệp quân sự vào Libya và Afghanistan là cần thiết.
Στο εξώφυλλο βλέπετε το Μπάτμαν, το Σούπερμαν και μια εντελώς ντυμένη Γουόντερ Γούμαν με το Σαουδάραβα μέλος των 99, το μέλος από τα Εμιράτα και τη Λιβύη.
Trên bìa đó bạn thấy Người Dơi, Siêu Nhân và Nữ Siêu Nhân đầy đủ quần áo với thành viên Saudi của 99, thành viên Ả Rập và Libia.
Αν και ο Ερατοσθένης γεννήθηκε στην Κυρήνη (στη σημερινή Λιβύη), έζησε, εργάστηκε και πέθανε στην Αλεξάνδρεια, πρωτεύουσα της πτολεμαϊκής Αιγύπτου.
Ông sinh ra tại Cyrene (ngày nay thuộc Libya), nhưng làm việc và mất tại Alexandria (Ai Cập) thời kỳ Ptolemy.
Διότι, οι εκλογές δεν έφεραν την ειρήνη και τη σταθερότητα στη Λιβύη.
Vì những cuộc bầu cử không đem lại hoà bình, sự ổn định hay an ninh cho Libya.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Λιβύη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.