λίτρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λίτρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λίτρο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λίτρο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λίτρο
lítnoun (μονάδα μέτρησης όγκου) Μπορείς να καταπιείς μισό λίτρο αίμα πριν αρρωστήσεις. Bạn có thể nuốt hơn nửa lít máu trước khi phát ốm lên. |
Xem thêm ví dụ
Τα τελευταία χρόνια, έχουν αυξήσει 28 λίτρα κατά μέσο όρο το κανονικό μέγεθος ενός ψυγείου. Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
Δύο λίτρα. Hai lít. |
▪ Αν έχετε καζανάκι δύο επιλογών, να επιλέγετε τη μικρή κατανάλωση όταν είναι κατάλληλο —με αυτόν τον τρόπο εξοικονομούνται πάνω από 36.000 λίτρα το χρόνο για μια τετραμελή οικογένεια. ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
Σε έναν γάμο στην Κανά, ο Ιησούς μετέτρεψε θαυματουργικά περίπου 380 λίτρα νερό σε κρασί. Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. |
Η βενζίνη θα είναι 1,6, ίσως και 1,8 δολάρια το λίτρο. 6 hoặc có thể là 7 đô đối với chất đốt. |
Γεννά 4-6 κατσίκια και παράγει 4-5 λίτρα γάλα ημερησίως. Nó sẽ được vắt sữa cho 5-6 tháng và nó mang lại 40-60 lít sữa. |
Ο μεγάλος λευκός καρχαρίας έχει οξύτατη όσφρηση, καθώς είναι ικανός να εντοπίσει μια σταγόνα αίματος αραιωμένη σε 100 λίτρα νερό! Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
Ακόμα και αν φτάσουμε τα 64 χιλιόμετρα ανά 3, 7 λίτρα μέχρι το 2020, αυτό ακριβώς επιθυμούμε. Ngày nay, ngay cả khi chúng ta đạt 40 dặm / gallon vào năm 2020, đó là mong muốn của chúng ta. |
Ακόμη και τότε, όμως, κανείς δεν φανταζόταν ότι μπορεί να είχα κατεβάσει αρκετά λίτρα κρασί ή μπίρα —και μάλιστα ανακατεμένα με βότκα! Dù như thế thì chẳng ai ngờ là tôi đã nốc vài lít rượu, rồi bia, và luôn cả rượu vốtca! |
Σε κάποια τοποθεσία στη Γαβαών, οι αρχαιολόγοι ανακάλυψαν 63 κελάρια λαξευμένα στο βράχο, στα οποία μπορούσαν να αποθηκευτούν περίπου 100.000 λίτρα κρασί. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
Κύριοι, μέσα σε αυτό το κυκλικό, αλουμινένιο κιβώτιο βρίσκονται 55 λίτρα αλκοόλ. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
Η δύο πλευρές τελικά αντιμάχησαν στο Ανώτατο Δικαστήριο των ΗΠΑ, και το 1931, επετράπη στην Πόλη της Νέας Υόρκης να αντλεί 1.700.000 λίτρα (440 εκατομμύρια γαλόνια) νερού ημερησίως από τον Ντέλαγουερ και τους παραποτάμους του. Cả hai phía sau đó đem sự việc ra kiện trước Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ, và vào năm 1931, Thành phố New York City cuối cùng được phép rút 440 triệu gallon nước mỗi ngày từ sông Delaware và các sông nhánh của nó trên thượng nguồn. |
▪ Ελέγξτε την τουαλέτα σας για να δείτε αν έχει διαρροή —μπορεί να χάνονται 16.000 λίτρα το χρόνο. ▪ Kiểm xem cầu tiêu có rỉ nước hay không—nó có thể phí 16.000 lít một năm. |
Το εφά ισοδυναμούσε με 22 λίτρα. Một ê-pha tương đương 22 lít. |
6 Άκουσα κάτι σαν φωνή ανάμεσα από τα τέσσερα ζωντανά πλάσματα να λέει: «Ένα λίτρο* σιτάρι για ένα δηνάριο,*+ και τρία λίτρα κριθάρι για ένα δηνάριο· και μη βλάψεις το ελαιόλαδο και το κρασί». 6 Tôi nghe có tiếng như tiếng ở giữa bốn sinh vật ấy nói: “Một qua-tơ* lúa mì bán một đơ-na-ri-on;*+ ba qua-tơ lúa mạch bán một đơ-na-ri-on; còn dầu ô-liu và rượu thì đừng hại đến”. |
Ο οικονόμος τού λέει: «Πάρε πίσω το συμφωνητικό σου και κάθισε και γράψε γρήγορα 50 [1.100 λίτρα]». —Λουκάς 16:6. Quản gia nói với ông: “Hãy lấy lại giấy nợ của anh rồi ngồi xuống viết mau: 50 [1.100 lít]”.—Lu-ca 16:6. |
Περίπου τρία λίτρα. Khoảng ba lít. |
Σχεδόν όλα όσα κυκλοφόρησαν, έφεραν τους βενζινοκινητήρες 1.4 και 1.6 λίτρων. Hộp số tự động có trên các mẫu sử dụng động cơ xăng 1.4 và 1.8 lít. |
Ο τροπικός ήλιος και ο άνεμος εξατμίζουν γύρω στα 650 λίτρα νερό κάθε δευτερόλεπτο! Dưới tác động của mặt trời và gió vùng nhiệt đới, mỗi giây khoảng 650 lít nước biển sẽ bốc hơi. |
Ταυτόχρονα, πίστευε ότι κατά την προειπωμένη Χιλιετή Βασιλεία του Χριστού, τα κλήματα θα βγάζουν 10.000 κλαδιά, κάθε κλαδί 10.000 κλαράκια, κάθε κλαράκι 10.000 βλαστούς, κάθε βλαστός 10.000 τσαμπιά, κάθε τσαμπί 10.000 σταφύλια, και κάθε σταφύλι θα παράγει το αντίστοιχο των 1.000 λίτρων κρασιού. Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
Καθώς προσπαθούσε υπομονετικά να ξεβουλώσει το σιφόνι, ο υδραυλικός εξήγησε: «Ο μέσος κάτοικος της πόλης χρησιμοποιεί 200 ως 400 λίτρα νερό καθημερινά. Trong khi cố thông ống nước, ông thợ giải thích: “Một người bình thường sống ở thành phố dùng 200 tới 400 lít nước mỗi ngày. |
Και εάν μπορούμε να πείσουμε όλους τους χρήστες μας να χρησιμοποιούν αυτό, αυτό είναι 500 δισεκατομμύρια λίτρα νερό. Và nếu chúng ta có thể biến tất cả người dùng của mình sử dụng nó, sẽ là 500 tỷ lít nước. |
Tο ανεβάσαμε στα 2, 4 λίτρα για να εξουδετερώσουμε τα συμπτώματα, κύριε. Thưa ngài khoảng 2kg mỗi ngày để chống lại những triệu chứng. |
Λόρα, χρειαζόμαστε δύο λίτρα ζεστού νερού αναμειγμένο με 300 γρ. αλάτι. Laura, chúng tôi cần 2 lít nước nóng pha 300 gram muối. |
Ή δύο άνθρωποι να το γεμίσουν από τρία λίτρα και ίσως ζήσουν. Hoặc là cả 2 người với 5 lít và có khi vẫn sống. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λίτρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.