λιοντάρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λιοντάρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λιοντάρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λιοντάρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là con sư tử đực, sư tử, 獅子, con sư tử, sư tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λιοντάρι

con sư tử đực

noun

sư tử

noun (είδος σαρκοφάγο θηλαστικό)

ο Σνόουντεν είναι το λιοντάρι που έκοψε το κεφάλι του σκύλου με τα δόντια του.
Edward Snowden là con sư tử thẳng thừng và giận dữ.

獅子

noun

con sư tử

noun

ο Σνόουντεν είναι το λιοντάρι που έκοψε το κεφάλι του σκύλου με τα δόντια του.
Edward Snowden là con sư tử thẳng thừng và giận dữ.

sư tử

noun

Αλλά ο σπουδαιότερος άθλος του, ήταν το Λιοντάρι της Νεμέας.
Nhưng kì công vĩ đại nhất của chàng là con sư tử ở Nemea.

Xem thêm ví dụ

Στο 7ο κεφάλαιο περιγράφονται παραστατικά «τέσσερα πελώρια θηρία»—ένα λιοντάρι, μια αρκούδα, μια λεοπάρδαλη και ένα φοβερό θηρίο με μεγάλα σιδερένια δόντια.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
Ο Εδουάρδος συντηρούσε στην αυλή του μια καμήλα και σε νεαρή ηλικία πήρε μαζί του ένα λιοντάρι σε εκστρατεία στην Σκωτία.
Edward nuôi một con lạc đà làm thú cưng, là người trẻ tuổi, ông dắt theo một con sư tử trong chiến dịch Scotland.
Με τι δικαίωμα ο λύκος κρίνει το λιοντάρι;
Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử?
Τι έκανε ο Δαβίδ όταν ένα λιοντάρι και μια αρκούδα επιτέθηκαν στα πρόβατά του;
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình?
5 Το λιοντάρι συσχετίζεται πολλές φορές με το θάρρος.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
Θα ήταν επίσης θαρραλέοι και δυνατοί σαν «λιοντάρι ανάμεσα στα ζώα του δάσους».
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “-tử ở giữa những thú rừng”.
Οι αρχές του Ιεχωβά είναι σαν τον φράχτη και ο Διάβολος σαν το λιοντάρι.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
Οι περίπλοκες διεργασίες που σχετίζονται με αυτά τα συστατικά λαβαίνουν χώρα ουσιαστικά σε όλα τα κύτταρα του σώματός μας, όπως και στα κύτταρα των κολιβρίων, των λιονταριών και των φαλαινών.
Các quá trình phức tạp liên quan đến các thành phần này xảy ra trong hầu hết tất cả các tế bào của cơ thể chúng ta, cũng như trong các tế bào của con chim ruồi, sư tử và cá voi.
(Παροιμίες 24:10) Είτε ο Σατανάς ενεργεί σαν «λιοντάρι που βρυχιέται» είτε εμφανίζεται σαν “άγγελος φωτός”, η πρόκλησή του παραμένει η ίδια: Λέει πως όταν αντιμετωπίσετε δοκιμασίες ή πειρασμούς θα πάψετε να υπηρετείτε τον Θεό.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
«Όπως βρυχιέται το λιοντάρι, ένα δυνατό νεαρό λιοντάρι,* πάνω από τη λεία του
“Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi
Ακόμα κι αν έβαζες τα αγόρια σου να παλέψουν με ένα λιοντάρι, δεν θα μαζεύονταν ένα τόσο μεγάλο πλήθος.
Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này.
Το συνεργείο ήθελε να κινηματογραφήσει μέλη της φυλής Ντορόμπο στην Κένυα... να καταδιώκουν λιοντάρια για να τους πάρουν το θήραμα.
Đoàn làm phim muốn ghi lại cảnh bộ lạc Dorobo ở Kenya, đuổi giết một con sư tử.
Με το μεγάλο μέγεθός της, την ευκινησία της και την ταχύτητά της, καθώς και με την οξεία όρασή της, η καμηλοπάρδαλη έχει στο φυσικό της περιβάλλον λίγους εχθρούς εκτός από τα λιοντάρια.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
2 Ο τρόμος* του βασιλιά είναι σαν βρυχηθμός λιονταριού. *+
2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+
Διέταξε να ριχτούν οι εχθροί του Δανιήλ καθώς και οι οικογένειές τους στο λάκκο των λιονταριών ως δίκαιη ανταπόδοση.
Vua ra lệnh quăng kẻ thù của Đa-ni-ên cùng vợ con họ vào hang sư tử để trừng phạt họ.
Σοβαρά τώρα, ένα κολιέ με το λιοντάρι των Λάνιστερ;
Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à?
Επειδή σε μια φωτογραφία, μπορείς να εξετάσεις τα μουστάκια του λιονταριού χωρίς το φόβο να ξεσκίσει το πρόσωπό σου.
Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công.
το μοσχάρι και το λιοντάρι* και το καλοθρεμμένο ζώο θα είναι όλα μαζί·*+
con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
«Ένας από τους πίνακες», έγραψε, «έδειχνε το λύκο με το αρνί, το κατσικάκι με τη λεοπάρδαλη, και το μοσχάρι με το λιοντάρι —όλα μαζί ειρηνικά, και ένα αγοράκι να τα οδηγεί. . . .
Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê concon beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi...
Τα λιοντάρια αφθονούσαν κάποτε στην περιοχή.
Trước đây, sư tử có nhiều trong vùng.
ένα λιοντάρι στην πλατεία!»
con sư tử giữa phố!”.
(1 Πέτρου 5:8) Όπως ένα λιοντάρι, ο Διάβολος έχει συνήθως ως στόχο τα νεαρά και άπειρα άτομα.
(1 Phi-e-rơ 5:8) Giống như sư tử, Ma-quỉ thường nhắm vào những người trẻ và thiếu kinh nghiệm.
Ωστόσο, αυτό το «λιοντάρι που βρυχιέται» ενδιαφέρεται ιδιαίτερα να αρπάξει τους υπηρέτες του Ιεχωβά.
Tuy nhiên, con-tử rống” này đặc biệt chú ý tấn công các tôi tớ của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 12:12, 17).
Ένα ποντίκι δεν επιτίθεται σε ένα λιοντάρι.
Chuột không được phép tấn công sư tử.
Το τρίψιμο του μετώπου, του προσώπου ή του λαιμού σε ένα άλλο λιοντάρι φαίνεται πως είναι ένα είδος χαιρετισμού, καθώς παρατηρείται συχνά όταν ένα ζώο έχει μείνει χώρια από τα άλλα για καιρό, ή μετά από μάχη ή αντιπαράθεση.
Xoa đầu - sự phiền toái của trán, mặt và cổ đối với một con sư tử khác - dường như là một hình thức chào hỏi và thường được nhìn thấy sau khi một con vật bị tách ra khỏi đàn khác hoặc sau một cuộc chiến hoặc đối đầu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λιοντάρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.