λίμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λίμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λίμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λίμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giũa, cái giũa, lima, Lima. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λίμα
giũanoun (Dụng cụ cầm tay để tạo hình cho vật thể bằng cách mài mòn chúng.) Αν απανθρακωθεί, το καθαρίζετε με λίμα. Nếu nó đã được đốt thì mài bằng giũa. |
cái giũanoun |
limanoun Ο τελευταίος μας διορισμός ήταν στην Μπρένια, ένα άλλο προάστιο της Λίμα. Nhiệm sở cuối cùng của chúng tôi là Breña, một vùng ngoại ô khác của Lima. |
Lima
Ο τελευταίος μας διορισμός ήταν στην Μπρένια, ένα άλλο προάστιο της Λίμα. Nhiệm sở cuối cùng của chúng tôi là Breña, một vùng ngoại ô khác của Lima. |
Xem thêm ví dụ
Οι λιμοί θεωρούνταν, εδώ και καιρό, πως προκαλούνται από ανεπάρκεια στην προμήθεια τροφίμων. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
Θα εισαι υπευθυνος για μια σφαγη και ενα λιμο που δεν μπορεις ποτε να φανταστεις! Anh sẽ chịu trách nhiệm về những vụ thảm sát và chết đói tàn khốc mà anh chưa từng thấy. |
Ένας μεγάλος λιμός χτύπησε τη Β. Κορέα στα μέσα του 1990. Vào giữa những năm 90, Bắc Triều Tiên trải qua một nạn đói trầm trọng. |
Το 1994, όμως, ξέσπασε ο μεγάλος λιμός. Nhưng rồi dịch đói bắt đầu vào năm 1994. |
Κάνετε διάρρηξη στο σπίτι του κυρίου Λιμ. Anh đột nhập vào nhà ông de Lime. |
Το γεγονός ήταν μέρος του ευρύτερου Ρωσικού λιμού του 1921-22 που είχε επηρεάσει άλλα μέρη της ΕΣΣΔ, στον οποίο πέθαναν μέχρι και 5.000.000 άτομα συνολικά. Sự kiện này là một phần của nạn đói lớn hơn của Nga từ 1921–22 đã ảnh hưởng đến các phần khác của Liên Xô, trong đó có tới 5.000.000 người chết. |
Σύμφωνα με τον Σνάιντερ, η εθνοτική ομάδα των Πολωνών στη Δυτική Σοβιετική Ένωση θεωρήθηκε από τον Στάλιν δυνητικός παράγοντας της Δεύτερης Πολωνικής Δημοκρατίας. οι Ουκρανοί κουλάκοι που επιβίωσαν από τον λιμό του 1933 θεωρήθηκαν, επίσης, ενδεχόμενοι εχθροί του σοβιετικού καθεστώτος σε μια μελλοντική σύγκρουση. Theo Snyder, Stalin đã xem những dân thiểu số Ba Lan ở miền Tây Liên Xô có thể là tay sai của Đệ Nhị Cộng hòa Ba Lan; những người nông dân (kulak) Ukraina mà sống sót từ nạn đói 1933 có thể xem là thù địch với chế độ Liên Xô trong một cuộc xung đột tương lai. |
Όταν ενέσκηψε λιμός, ο νέος άνδρας ανέλαβε την ταπεινή εργασία τής σίτισης χοίρων. Khi nạn đói xảy ra, người thanh niên đó nhận làm một công việc hèn mọn là cho heo ăn. |
Αυτό το πλαίσιο αναφοράς προέρχεται πάντοτε από μεγάλα ιστορικά γεγονότα όπως πολέμους, επαναστάσεις, επιδημίες, λιμούς, και οικονομικές κρίσεις». Cái khung để định nghĩa ra thế hệ này hợp từ nhiều biến cố quan trọng như chiến tranh, cách mạng, dịch lệ, đói kém và khủng hoảng kinh tế”. |
Η χώρα μου, η Ζιμπάμπουε, είχε χτυπηθεί από λιμό, και δεν είχαμε αρκετό φαγητό. Nạn đói càn quét quê hương Zimbabwe của tôi, và chúng tôi không có đủ thức ăn. |
Ο Αμάρτια Σεν βραβεύτηκε με Νόμπελ γιατί είπε, "Κι όμως, λιμοί συμβαίνουν ενώ τρόφιμα υπάρχουν επειδή οι άνθρωποι δεν έχουν τη δυνατότητα να τα αγοράσουν." Amartya Sen đã giành được giải Nobel khi nói rằng: "Hãy thử đoán xem, nạn đói đang xảy ra trong sự hiện hữu của lương thực bởi vì con người không có khả năng để mua nó". |
Κρατιόμουν σ' αυτό όταν εμφανίστηκα στη Λίμαν Μπράδερς ως ασκούμενος το 2008. Tôi vẫn tin khi vào công ty Lehman Brothers làm thực tập sinh vào năm 2008. |
Έτσι το 1965, πήγα στο Μπιχάρ της Ινδίας την εποχή του χειρότερου λιμού στην περιοχή. και είδα, για πρώτη φορά, πείνα, θάνατο, ανθρώπους να πεθαίνουν από ασιτία. Vì thế vào năm 1965, tôi đã tiếp xúc với nạn đói Bihar nặng nhất ở miền Đông Bắc Ấn Độ, và tôi đã chứng kiến cái đói, cái chết, những người chết vì đói, lần đầu tiên. |
Και η Λίμα Σαχάρ έφτασε στον τελικό του διαγωνισμού τραγουδιού " Αστέρι του Αφγανιστάν ". Và Lima Sahar cũng là thí sinh lọt vào vòng chung kết trong cuộc thi hát Ngôi Sao Afghan. |
Δεν θα υπάρχουν πια λιμοί και πείνες. Nạn đói kém sẽ không còn nữa. |
Κάρολ, δε νομίζω να βοηθήσει η λίμα. Carol, tôi không nghĩ dũa móng tay sẽ có ích. |
Η ζωή στην αποικία ήταν επικίνδυνη, και πολλοί πέθαναν κατά την "περίοδο του λιμού" το 1609 και των Πολέμων Αγγλων-Ποουχάταν, περιλαμβανομένης της Σφαγής των Ινδιάνων του 1622, η οποία ενίσχυσε την αρνητική όψη των αποίκων έναντι όλων των φυλών. Sinh hoạt tại thuộc địa đầy nguy hiểm, và có nhiều người tử vong trong nạn đói năm 1609 và các cuộc chiến tranh với Liên minh Powhatan của người da đỏ, trong đó có cuộc tàn sát năm 1622, thúc đẩy quan điểm tiêu cực của những người thực dân về tất cả các bộ lạc. |
Στις 5 με 7 Σεπτεμβρίου, το Διεθνές Συμπόσιο για το Μεγάλο Λιμό του 1932-1933 πραγματοποιήθηκε στο Κίεβο. Vào ngày 5–7 tháng 9, Hội thảo quốc tế về nạn đói lớn năm 1932–1933 được tổ chức tại Kiev. |
Απαντώντας ο Ιησούς περιέγραψε τους παγκοσμίους πολέμους, τους λιμούς, τους μεγάλους σεισμούς, τις ασθένειες την ανομία, τους διωγμούς, τον φόβο και την αγωνία των εθνών, πράγματα που πλήττουν την ανθρωπότητα από το έτος 1914. Trong câu trả lời, Giê-su mô tả sẽ có thế chiến, đói kém khắp nơi, nhiều trận động đất lớn, dịch lệ và tội ác lan tràn, dân sự ngài bị bắt bớ, sự lo sợ và đau khổ của các dân tộc và các điều này đã làm nhân loại khổ sở kể từ năm 1914 đến nay. |
Αν συμπεριλάβουμε τον Καζακικό λιμό του 1919-22, σε 10 με 15 χρόνια οι Καζακικές περιοχές έχασαν τον περισσότερο από τον μισό πληθυσμό τους λόγω της Σοβιετικής εξουσίας. Ngoài nạn đói Kazakhstan năm 1919–1922, trong vòng 10–15 năm, Kazakhstan đã mất hơn một nửa dân số do các hành động của quyền lực Xô viết. |
Ένας ακόμα λιμός στην Αιθιοπία. Đó là một nạn đói ở Ethiopia mà chúng ta đã biết. |
ΛΙΜΟΙ: Πείνες συνέβησαν στη Ρώμη, στην Ελλάδα, στην Ιουδαία, μία από τις οποίες αναγράφεται στις Πράξεις 11:28 ĐÓI KÉM: nạn đói hoành hành ở Rô-ma, Hy-lạp và Giu-đê. Công-vụ các Sứ-đồ 11:28 có nói đến một trong những vụ đói kém ấy. |
Ο λιμός είχε ως αποτέλεσμα οι Καζάκοι να γίνουν μειονότητα στην δική τους δημοκρατία, με αποτέλεσμα οι Καζάκοι να γίνουν ξανά η μεγαλύτερη εθνική ομάδα στο Καζακστάν την δεκαετία του 1990. Nạn đói đã làm cho người Kazakh thành một dân tộc thiểu số trong Cộng hòa Xô viết Tự trị Kazakhstan, và mãi cho đến thập niên 1990 thì người Kazakh mới trở thành nhóm dân tộc lớn nhất ở Kazakhstan một lần nữa. |
Και η Λίμα Σαχάρ έφτασε στον τελικό του διαγωνισμού τραγουδιού "Αστέρι του Αφγανιστάν". Và Lima Sahar cũng là thí sinh lọt vào vòng chung kết trong cuộc thi hát Ngôi Sao Afghan. |
Υπερπληθυσμός, φαινόμενο του θερμο - κηπίου, ξηρασία, λιμός, τρομοκρατία... Bùng nổ dân số, hiện tượng nóng dần, hạn hán, nạn đói, khủng bố. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λίμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.