líða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ líða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ líða trong Tiếng Iceland.

Từ líða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chảy, chịu, cảm thấy, chịu đựng, trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ líða

chảy

chịu

(tolerate)

cảm thấy

(feel)

chịu đựng

(tolerate)

trôi qua

(pass)

Xem thêm ví dụ

(10) Hvað eru æ fleiri læknar fúsir til að gera fyrir votta Jehóva og hvað kann að verða venjuleg, hefðbundin meðferð fyrir alla sjúklinga þegar fram líða stundir?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
1, 2. (a) Hvernig mun það illa heimskerfi, sem nú er, líða undir lok?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
Mig langar ekki að líða svona aftur.
Con không bao giờ muốn cảm thấy như thế nữa.
„Þessi kynslóð mun ekki líða undir lok, uns allt þetta er komið fram.“
“Dòng-dõi nầy [“thế hệ này”, TTGM] chẳng qua trước khi mọi điều kia chưa xảy đến”
Þegar þeir sem fengu þessar gjafir gegnum postulana hyrfu einnig af sjónarsviðinu myndu þessar kraftaverkagjafir þar af leiðandi líða undir lok.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
Mörgum fer að líða betur eftir eitt til tvö ár.
Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai.
(b) Hvað má vera að Jehóva feli trúum nemendum þegar fram líða stundir?
(b) Với thời gian, Đức Giê-hô-va có thể dùng những người học trung thành như thế nào?
(Sálmur 2:6-9) Þegar fram líða stundir tekur þessi stjórn völdin yfir jörðinni til að upphafleg fyrirætlun Guðs nái fram að ganga og jörðin verði paradís.
(Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng.
Ég er fullreyndur orðinn í öllum hlutum, að vera mettur og hungraður, að hafa allsnægtir og líða skort.
Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được.
Átti ekki Kristur að líða þetta og ganga síðan inn í dýrð sína?“
“Há chẳng phải Đấng Ky Tô chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao?
Tímóteusarbréf 6: 8-12) Í stað þess að láta eins og framtíð okkar sé háð því að koma ár sinni vel fyrir borð í þessum heimi, trúum við orði Guðs þegar það segir okkur að heimurinn sé að líða undir lok ásamt fýsn sinni en að sá sem geri vilja Guðs vari að eilífu. — 1. Jóhannesarbréf 2:17.
Thay vì hành động như thể tương lai của chúng ta tùy thuộc vào việc trở nên giàu có trong thế gian này, chúng ta sẽ tin vào Lời của Đức Giê-hô-va khi Ngài nói là thế gian với sự tham dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời (I Giăng 2:17).
Það að tala um Jehóva og nota orð hans getur veitt þér gleði — ávöxt anda hans — og látið þér líða betur.
Nói về Đức Giê-hô-va và dùng Lời của Ngài có thể khiến bạn thấy vui—sự vui mừng là một bông trái của thánh linh—và khiến bạn cảm thấy khác hẳn (Ga-la-ti 5:22).
(Jakobsbréfið 1:25) Ef við höfum í raun og veru yndi af lögmáli Jehóva mun ekki dagur líða hjá án þess að við hugleiðum andleg mál.
(Gia-cơ 1:25) Nếu thật sự vui thích nơi luật pháp Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không bỏ lỡ ngày nào để xem xét những điều thiêng liêng.
Sumir ungir trúboðar bera slíkan ótta með sér út á trúboðsakurinn og láta hjá líða að tilkynna trúboðsforseta sínum svívirðilega hegðun félaga sinna, vegna þess að þeir vilja ekki misbjóða hinum óhlýðna félaga.
Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh.
20 En ég segi við yður: aEnglar mínir munu fara fyrir yður og einnig návist mín, og er tímar líða munuð þér beignast hið góða land.
20 Mà trái lại, ta nói cho các ngươi hay: aThiên sứ của ta sẽ đi trước mặt các ngươi và cả sự hiện diện của ta nữa, và các ngươi sẽ bnhận được đất lành trong tương lai.
(Jobsbók 34:12; Sálmur 37:28) Ímyndaðu þér hvernig Jehóva hlýtur að líða þegar aðrir gera sér ranga mynd af honum.
(Gióp 34:12; Thi-thiên 37:28) Vậy, hãy thử nghĩ xem Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào khi người khác nhận định sai về Ngài!
Einhverju sinni þurfti hópur fólks í Mormónabók að „líða miklar ofsóknir“ og „miklar þrengingar“ (Helaman 3:24).
Có lúc những người trong Sách Mặc Môn phải chịu đựng “những ngược đãi lớn lao” và “nhiều nỗi đau buồn” (Hê La Man 3:34).
Sviplega verða þeir að auðn, líða undir lok, tortímdir af skelfingum.“
Chúng nó vì kinh-khiếp mà phải tiêu-hao hết trọi”.
Þarf þeim sem berjast við slíkar „hugarhrellingar“ að líða svona það sem eftir er ævinnar?
Những người phải vật lộn với “tư-tưởng bộn-bề” như thế sẽ chịu tình trạng này suốt đời sao?
(Sálmur 106:7, 13) Það var ekki svo að þeir vissu þetta ekki allt, en þeir létu hjá líða að hugleiða það með þakklæti.
Không phải là họ không biết đến những điều này; họ đã thiếu nghĩ ngợi với sự biết ơn.
Hann sagði Móse: „Ég vil láta allan minn ljóma [„alla gæsku mína“, NW ] líða fram hjá þér, og ég vil kalla nafnið [Jehóva] frammi fyrir þér.“
Đức Chúa Trời phán với Môi-se: “Ta sẽ cho ngang qua trước mặt ngươi tất cả sự tốt lành của Ta và Ta sẽ kêu danh Yavê trước mặt ngươi”.
Ef þér finnst tíminn lengi að líða skaltu berjast gegn áhyggjum og óþolinmæði.
Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn.
Það voru atburðir, ekki tímatal, sem kristnir menn höfðu til viðmiðunar um hvenær Gyðingakerfið hlyti að líða undir lok.
Đối với họ, những biến cố, chứ không phải niên đại học, giúp cho họ biết hệ thống Do Thái sắp sửa chấm dứt.
11 Mín vegna, já, sjálfs mín vegna mun ég gjöra þetta, því að ég mun ekki líða, að anafn mitt sé vanhelgað, og dýrð mína gef ég beigi öðrum.
11 Ấy là vì ta, phải, chính vì ta mà ta sẽ làm điều này; vì ta sẽ chẳng để adanh ta bị ô nhục; và ta sẽ bkhông nhường vinh quang của ta cho kẻ khác.
9 Og að mínu boði er himnunum lokið upp og þeim alokað. Og að mínu orði mun björðin nötra, og að mínu boði munu íbúar hennar líða undir lok, já, sem af eldi.
9 Và theo lệnh truyền của ta, các tầng trời sẽ mở ra và ađóng lại; và theo lời nói của ta, btrái đất sẽ rung chuyển; và theo lệnh truyền của ta, dân cư sống trong đó sẽ chết đi chẳng khác chi bị lửa thiêu đốt.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ líða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.