λεύκα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λεύκα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λεύκα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λεύκα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λεύκα

du

verb

Xem thêm ví dụ

Έχει, τέσσερις λευκές " κάλτσες " είναι όλο καφέ κι έχει ένα άσπρο σημάδι στο μέτωπο, σαν ρόμβος.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
Αμέσως εκείνος έφυγε από μπροστά του έχοντας γίνει λεπρός, λευκός σαν χιόνι.
Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết.
Φορούσε ψηλές δερμάτινες μπότες παντελόνι ιππασίας, παλιό δερμάτινο τζάκετ, ένα θαυμάσιο κράνος και υπέροχα προστατευτικά γυαλιά και, οπωσδήποτε, ένα λευκό κασκόλ να ανεμίζει στον αέρα.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Ακολουθήστε το λευκό αυτοκίνητο μπροστά.
Đi theo chiếc xe màu trắng phía trước
Ποτέ δεν είχα βρεθεί σε χώρο με τόσους αζούνκου, λευκούς ανθρώπους δηλαδή.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Επιπλέον συνειδητοποιήσαμε πως μπορεί να αρχίσεις ως ειδικός στους κάστορες, αλλά μπορείς να ελέγξεις και τι χρειάζεται μία λεύκα.
Ngoài ra, ta nhận ra rằng, ban đầu bạn có thể là một chuyên gia về hải ly nhưng vẫn có thể tìm xem 1 cây dương cần gì.
' Φιλική προς τον εκτυπωτή λειτουργία ' Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι ενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα είναι ασπρόμαυρη, και το χρωματιστό φόντο θα μετατραπεί σε λευκό. Η εκτύπωση θα είναι γρηγορότερη και θα χρησιμοποιηθεί λιγότερο μελάνι ή τόνερ. Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι απενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα γίνει με τις αρχικές ρυθμίσεις χρώματος όπως το βλέπετε στην εφαρμογή σας. Έτσι μπορεί να υπάρχουν περιοχές γεμάτες με χρώμα (ή με διαβαθμίσεις του γκρι, αν χρησιμοποιείτε ασπρόμαυρο εκτυπωτή). Η εκτύπωση πιθανότατα θα είναι πιο αργή και σίγουρα θα χρησιμοποιηθεί περισσότερο μελάνι ή τόνερ
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Θα ήθελα να δω την δικαιοσύνη των λευκών.
Tôi muốn thấy công lý của người da trắng.
Ας κάνουμε Λευκή.
Hãy vẽ màu trắng.
Ακόμη και χωρίς μουστάκια δεν θα έμοιαζες άσχημος, για λευκό άνδρα.
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng.
Αν κάποια από αυτά είναι αλήθεια, μιλάμε για Κονγκρέσο, Λευκό Όικο, και οι δύο πλευρές...
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
Έτσι, η μαύρη γυναίκα λέει στη λευκή γυναίκα, «Όταν ξυπνάς το πρωί και κοιτιέσαι στον καθρέφτη, τι βλέπεις;»
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
Είχαμε απορρυπαντικά που έκαναν τα λευκά σας, γκρι στο πλύσιμο.
Chúng tôi đã có chất tẩy rửa có thể rửa da trắng của bạn grayer.
Κι εσύ ένα λευκό κοστούμι με κόκκινο τριαντάφυλλο στο πέτο.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Τα γκρίζα μαλλιά πέφτουν σαν τα λευκά άνθη της αμυγδαλιάς.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
Είμαστε η πρεμιέρα της λευκής εθνικιστικής ομάδας στον κόσμο, οπότε αυτό δεν προκαλεί έκπληξη.
Bọn tôi là tổ chức da trắng phân cực hàng đầu thế giới, nên không ngạc nhiên.
Τα μαύρα πλήκτρα κολλούσαν, τα λευκά ήταν ξεκούρδιστα, τα πετάλια δεν λειτουργούσαν και το ίδιο το πιάνο ήταν υπερβολικά μικρό.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
Όχι στη λευκή.
Không phải là những vấn đề của người da trắng.
Τα λευκά είναι πολύ πεσμένα.
Lượng bạch cầu của cô giảm.
Έμαθα πρόσφατα ότι στη Νότια Αφρική δεν κλέβουν κανένα λευκό Volvo.
Gần đây tôi biết được một điều: ở Nam Phi, không một xe Volvo trắng nào bị đánh cắp.
Ακόμα και με αυτή την ανακοίνωση, όπως κάναμε το 2003 -- εκείνη η δουλειά χρηματοδοτήθηκε από το Υπουργείο Ενέργειας -- έτσι η δουλειά ελέγχθηκε στο επίπεδο του Λευκού Οίκου, σε μια προσπάθεια να αποφασιστεί αν η δουλειά θα ήταν απόρρητη ή θα δημοσιευόταν.
Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó.
Τα φυσιολογικά λευκά, την καθιστούν λιγότερο πιθανή.
Lượng bạch cầu bình thường.
Είχα ένα λευκό μπαστούνι στο ένα χέρι και μια βαλίτσα γεμάτη ιατρικούς φακέλους στο άλλο.
Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia.
Η σημερινή Λαϊκή Δημοκρατία του Λάος εντοπίζει την ιστορική και πολιτισμική της ταυτότητα στο βασίλειο του Λαν Σανγκ Χομ Χάο (Βασίλειο Ενός Εκατομμυρίου Ελεφάντων κάτω από τη Λευκή Ομπρέλα), που υπήρχε για τέσσερις αιώνες ως ένα από τα μεγαλύτερα βασίλεια στη Νοτιοανατολική Ασία.
Quốc gia Lào hiện tại có nguồn gốc lịch sử và văn hoá từ Vương quốc Lan Xang (Vương quốc Triệu Voi) tồn tại trong bốn thế kỷ, là một vương quốc có diện tích lớn tại Đông Nam Á.
Είπε... στην τηλεόραση πως οι λευκοί με πληρώνουν για να έχω τους μαύρους ανίσχυρους.
Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λεύκα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.