lésbica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lésbica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lésbica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lésbica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đồng tính nữ, lesbian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lésbica
người đồng tính nữnoun |
lesbian
Lésbicas tocam suavemente outras lésbicas. Lesbian thường chạm lesbian một cách tế nhị. |
Xem thêm ví dụ
Então, não sou lésbica tớ ko phải lesbian |
Claro que nas minhas viagens encontrei pessoas que renegaram legalmente os seus filhos por não serem heterossexuais mas também conheci pessoas que eram Batistas do Sul e que mudaram de igreja porque a filha era lésbica. Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ. |
Deixa eu te perguntar, tem que ser namorada lésbica da Carol? Bà có phải bạn đồng tính của Carol ko? |
Lésbicas têm os seios mais bonitos. Lesbian có ti đẹp lắm. |
Lésbica para ti, mais concretamente. Gay vì bà, thực tế là như vậy. |
Na Caixa para Vítimas de Terremoto, no banheiro de lésbicas. Có một vài thứ trong hộp cứu nạn động đất... trong nhà tắm của les, ngay đằng kia. |
Uma história de amor lésbico! 1 chuyện tình đồng giới nữ! |
Você é lésbica e prostituta! Cô là đồng tính nữ và cũng là đĩ. |
Sabiam que, em todos os estados que estão em branco, no mapa, as pessoas que são "gays", lésbicas, bissexuais ou transsexuais podem ser expulsas dos seus apartamentos por serem "gays", lésbicas, bissexuais ou transsexuais? Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới? |
Portanto, na mesma noite em que Barack Obama conquistou a sua presidência histórica, a comunidade lésbica e "gay" sofreu uma das nossas derrotas mais dolorosas. Vì vậy trong cùng một đêm mà Barack Obama chiến thắng nhiệm kì tổng thống lịch sử của mình, thì cộng đồng đồng tính đã phải chịu đựng một trong những thất bại đau đớn nhất |
É pecado ser lésbica? Les là một tội lỗi phải không? |
Quando me juntei a esta empresa no ano passado, pensei para comigo, esta empresa tem políticas contra a discriminação que protegem as pessoas "gays", lésbicas, bissexuais e transsexuais. Khi đến công ty này một năm trước, tôi tự nghĩ, công ty này có các chính sách chống phân biệt đối xử bảo vệ người đồng tính nam, nữ, người lưỡng tính và người chuyển giới. |
Assim não sou lésbica. tớ ko phải lesbian. |
Durante os anos 1980 e 1990, os países mais desenvolvidos promulgaram leis que descriminalizaram a conduta homossexual e proibiram a discriminação contra gays e lésbicas no emprego, habitação e serviços. Những năm 80 và 90, nhiều nước phát triển đã hợp pháp hóa đồng tính luyến ái và cấm kỳ thị người đồng tính trong công việc, cư trú và dịch vụ. |
Alguns dos meus melhores amigos são gays e lesbicas Một vài người bạn rất tốt của bọn cháu là người đồng tính. |
E você nunca soube que ela era lésbica? Cậu không bao giờ biết cô ấy là đồng tính à? |
Seu filho mais velho, Chaz Bono (Chastity Bono antes da transição para o sexo masculino), assumiu-se lésbica aos 17 anos, causando sentimentos de "medo, culpa e dor" em Cher. Đứa con cả của Cher, Chaz Bono (tên khai sinh là Chastity Bono), lần đầu công khai là người đồng tính nữ năm 17 tuổi, khiến bà cảm thấy "tội lỗi, sợ hãi và đau đớn". |
The Runaways descreve a formação da banda em 1975, e centra-se na relação entre a Currie e Jett(Que de fato eram lésbicas) até que a saída de Currie da banda. Runaways mô tả sự thành lập của ban nhạc vào năm 1975 và tập trung vào mối quan hệ giữa Currie và Jett cho đến khi Currie rời khỏi ban nhạc. |
Sou lésbica de nascença, como você é gêmea de nascença. Tôi là một người đồng tính bẩm sinh, cũng như cô là sinh đôi bẩm sinh. |
Participação intencional em adultério, fornicação, comportamento homossexual e lésbico, incesto ou qualquer outro tipo de atividade sexual pecaminosa, antinatural ou impura. Cố tình tham dự vào sự ngoại tình, thông dâm, đồng tính luyến ái, loạn luân hay bất cứ hành động tình dục nào khác mà không thánh thiện, trái với thiên nhiên, hay không thanh khiết. |
E o meu marido e eu temos um filho que mora connosco o tempo todo, do qual eu sou o pai biológico, e a nossa substituta para a gravidez foi a Laura, a mãe lésbica de Oliver e Lucy em Minneapolis. Chồng tôi và tôi có một cậu con trai sống cùng nhà và tôi là người cha sinh học, người mang thai hộ của chúng tôi là Laura, một bà mẹ đồng tính nữ của hai đứa trẻ Oliver & Lucy tại Minneapolis. |
Duas prováveis lésbicas de calcinha e sutiã. Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót. |
Agite-no, e têm um casal lésbico. Lắc nó lên, và bạn có một cặp đồng tính nữ. |
Justin Chang, que escreve para Variety, disse que o filme contém "as cenas de sexo lésbico mais explosivamente gráficas na memória recente". Justin Chang của tạp chí Variety nói rằng bộ phim ẩn chứa "những cảnh quay về tình dục đồng giới nữ dữ dội nhất mà ông biết gần đây". |
Minha mulher é lésbica. Vợ anh là les. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lésbica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lésbica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.