lejer trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lejer trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lejer trong Tiếng Rumani.
Từ lejer trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng, nhạt, nhẹ dạ, nhẹ nhõm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lejer
nhẹ(lightly) |
nhẹ nhàng(lightly) |
nhạt(light) |
nhẹ dạ(light) |
nhẹ nhõm(light) |
Xem thêm ví dụ
Asta pare cam lejer. Hắn có hơi chùng xuống kìa. |
Ştii că avem o şedinţă cu reguli ceva mai lejere, nu? Chúng tôi có những lớp với luật lệ thoải mái hơn, cô biết chứ? |
Îmi place să călătoresc lejer, înţelegi? Chú thích du lịch gọn nhẹ. |
Dar după cum vedeți, pot folosi două degete să cobor și să intru foarte lejer. Nhưng như các bạn thấy, tôi có thể dùng lại động tác với 2 ngón tay để di xuống và đi sâu vào dễ dàng. |
La aceste ocazii ne îmbrăcam lejer, iar un grup de oameni de ordine, aflaţi în puncte strategice, erau atenţi la orice mişcare. Chúng tôi ăn mặc kiểu đi dạo và một nhóm anh thận trọng đứng canh gác ở những điểm trọng yếu. |
De ce un om de afaceri important care ar putea plăti lejer pensie alimentară ar refuza să o facă? Vậy tại sao một doanh nhân nổi tiếng, có thể dễ dàng trả tiền nuôi con, lại từ chối? |
9 Un supraveghetor itinerant din Germania Federală i–a descris pe unii creştini localnici ca fiind „generaţia care umblă în tenişi“, datorită ţinutei lor exagerat de lejere la întruniri. 9 Một giám thị lưu động ở Đức tả một số tín đồ đấng Christ tại địa phương như “thế hệ mang giày đánh quần vợt” vì họ ăn mặc quá bê bối tại các buổi nhóm họp. |
Totuşi, s-a observat că, atunci când vizitează clădirile folosite în serviciul lui Iehova, unii fraţi şi surori au tendinţa de a se îmbrăca prea lejer, neglijent sau cu haine care nu acoperă bine corpul. Tuy nhiên, vài anh chị có khuynh hướng ăn mặc xuềnh xoàng, cẩu thả hoặc khêu gợi khi đến tham quan Phòng Nước Trời, Phòng hội nghị, nhà Bê-tên và cơ sở chi nhánh. |
Bărbaţii, în schimb, prind ambele capete şi le leagă lejer în faţă. Ngược lại, đàn ông thì lấy hai đầu miếng vải và buộc lỏng trước bụng. |
Ca el, avea un stil mai lejer și mai relaxat, Và giống anh, thô ráp, phong cách giản dị |
Şi stai foarte lejer. Một sự an ủi lạnh lùng quý giá làm sao. |
În sala învecinată, în care încap lejer 1 700 de persoane, cei ce au venit în vizită în timpul festivităţilor de dedicare au fost invitaţi să vizioneze o videocasetă de 33 de minute, intitulată „Nu prin putere — prin spiritul meu!“. Trong thính đường kế bên với 1.700 chỗ ngồi thoải mái, những người đến thăm lễ hội dâng hiến được mời xem một màn trình chiếu video dài 33 phút tựa đề “Chẳng bởi năng lực—Bởi Thần ta!” |
Se pare că pentru ei nu conta că eram îmbrăcaţi în haine lejere.“ Việc chúng tôi mặc đồ đi du lịch dường như không có vấn đề gì cả”. |
Eisenhower și Nixon au fost realeși lejer la alegerile din noiembrie 1956(en). Eisenhower và Nixon tái đắc cử với khoảng cách phiếu cao trong cuộc bầu cử tháng 11 năm 1956. |
Totuşi, noi nu vrem să arătăm în vreun fel lipsă de respect pentru întruniri având o îmbrăcăminte neîngrijită sau prea lejeră, trimiţând mesaje, vorbind cu alţii ori mâncând sau bând în timpul întrunirii. Đồng thời, cử tọa sẽ không muốn giảm sự trang trọng của các buổi nhóm qua việc ăn mặc quá xuềnh xoàng hay nhắn tin, nói chuyện, ăn uống trong buổi nhóm, v.v. |
Politica monetară lejeră de la începutul anilor 1990 a dus inflația la nivele foarte mari. Các chính sách tiền tệ lỏng lẻo đầu thập niên 1990 đẩy lạm phát lên các mức độ siêu lạm phát. |
Mulţi oameni merg la biserică şi la concerte sau la restaurante într-o îmbrăcăminte extrem de lejeră. Nhiều người đi lễ nhà thờ và đi nghe nhạc hòa tấu, hoặc ăn nhà hàng với quần áo hết sức cẩu thả. |
MS: Ei bine, nu putem fi toţi marca Tom, dar mă gasesc adesea la intersecţia dintre eleganţa sumbră şi stilul lejer. MS: Nhìn đi nhìn lại, chúng ta không thể ai cũng có tên Tôm, nhưng tôi luôn thấy mình là một sự pha lẫn của nét đẹp đen tuyền và thích tự do bay nhảy. |
Toate discuţiile despre orar flexibil, sau vineri în ținute lejere, sau concedii de paternitate, nu fac nimic decât să mascheze miezul problemei și anume: că anumite alegeri de carieră şi serviciu sunt fundamental incompatibile cu implicarea reală, zilnică, într-o familie tânără. Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới. |
Din păcate, tinerii mei prieteni, aceasta este o trăsătură a vremurilor noastre, aceea că, dacă oamenii vor dumnezei, ei vor dumnezei care nu îi solicită mult, dumnezei comozi, dumnezei lejeri care nu numai că nu tulbură ordinea firească a lucrurilor, dar nici nu oferă îndrumare pozitivă, dumnezei care ne bat încurajator pe spate, ne fac să chicotim şi ne spun să zburdăm în voie.11 Các bạn trẻ của tôi ơi, buồn thay, điều đó là đặc trưng cho thời đại chúng ta, nếu người đời muốn bất cứ vị thần nào, thì họ muốn phải là vị thần không đòi hỏi nhiều, “vị thần dễ chịu”, là vị thần dịu dàng không gây rắc rối, xáo trộn, vị thần vỗ về chúng ta, làm cho chúng ta cười vui, rồi sau đó bảo chúng ta chạy chơi nô đùa.11 |
„MULȚI au avut o ținută lejeră, mai ales când a fost foarte cald”, se scria într-un ziar olandez despre o întrunire a unor lideri religioși. Một tờ báo Hà Lan nhận xét về một buổi họp của các nhà lãnh đạo thuộc khối Ki-tô giáo: “Bạn thấy nhiều người mặc những bộ quần áo xuềnh xoàng, đặc biệt là khi trời nóng”. |
Toate discuţiile despre orar flexibil, sau vineri în ținute lejere, sau concedii de paternitate, nu fac nimic decât să mascheze miezul problemei și anume: că anumite alegeri de carieră şi serviciu sunt fundamental incompatibile cu implicarea reală, zilnică, într- o familie tânără. Tất cả những trao đổi về linh hoạt thời gian hay ăn mặc tự do vào thứ sáu hay quyền về sớm chăm con chỉ nhằm che giấu đi vấn đề cốt lõi đó là một công việc nhất định và những lựa chọn cho sự nghiệp về cơ bản không thể hòa hợp với việc trở nên gắn bó một cách có ý nghĩa trên cơ sở ngày này sang ngày khác với một gia đình mới. |
Marca ce mă reprezintă pe mine este, aş spune eu, lejeră. Phong cách của tôi Tôi cho là mình thuộc tuýp sống tự do. |
Russell Pate de la Universitatea din Carolina de Sud (SUA): „Cred că trebuie să recunoaştem oficial ideea că o plimbare în pas lejer după masa de seară e foarte benefică“. Tiến Sĩ Russell Pate thuộc Đại Học South Carolina nói: “Theo tôi, chúng ta phải chính thức công nhận rằng một cuộc đi bộ thư giãn xung quanh khu phố sau bữa ăn là điều đáng khuyến khích”. |
5 Îmbrăcăminte şi aspect exterior decente: Fiecare îşi poate aduce contribuţia la crearea unei impresii favorabile cu ocazia congresului, evitând articolele de îmbrăcăminte neglijente, excentrice, indecente sau prea lejere. 5 Cách phục sức khiêm tốn: Mỗi người chúng ta có thể góp phần tạo ấn tượng chung tại đại hội bằng cách tránh lối phục sức theo mốt nhất thời, thái quá, khiếm nhã và xuềnh xoàng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lejer trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.