leer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ leer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leer

đọc

verb (Ver e interpretar letras y otras informaciones escritas.)

En mis vacaciones leí las obras completas de Milton.
Trong chuyến đi nghỉ, tôi đọc toàn bộ các tác phẩm của Milton.

Xem thêm ví dụ

Quiero decir, por primera vez en mi vida pude leer.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
¿Puedes leer esto?
Bạn có thể đọc được gì từ bức hình này không?
Leer y reconocer van de la mano.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
Acostúmbrese a leer los pasajes bíblicos destacando las palabras que se relacionan directamente con el tema que está exponiendo.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Muchos de nosotros interrumpimos cualquier cosa que estemos haciendo para leer un mensaje de texto, ¿no deberíamos dar más importancia a los mensajes del Señor?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Animó a los oyentes a leer la Biblia con atención, dedicando tiempo a visualizar los relatos de las Escrituras y a relacionar los nuevos puntos con lo que ya conocen.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Para averiguar la razón y ver cómo le atañe a usted la Cena del Señor, le invitamos a leer el próximo artículo.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
Le invitamos a leer el siguiente artículo.
Hãy đọc bài kế tiếp.
Pida a un joven que esté dispuesto a leer en voz alta que pase al frente con sus Escrituras.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
Tengo tiempo para leer, pensar, jugar al ajedrez.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
Invite a los alumnos a leer Mosíah 26:17–28 en silencio, y pídales que noten cada vez que el Señor use la palabra mi o yo.
Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta.
La mitad de ellos ni siquiera puede leer un libro.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!
Puede que no les haya gustado esta charla, pero fundamentalmente tienen que ir y leer todo esto.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
Luego invite a un alumno a leer el pasaje a la clase y a hacer hincapié en la palabra o la frase que haya escogido.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.
Terminé de leer el libro a los pocos días y tuve que admitir que la Biblia no contradice los hechos científicos conocidos sobre la vida en la Tierra.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Tras la lectura de una sección de un texto, pregúntese: “¿Cuál es el punto principal de lo que acabo de leer?”.
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
Pida a los alumnos que se comprometan personalmente a leer todo el Libro de Mormón este año.
Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay.
No arruine su trayectoria de integridad por el vergonzoso acto de ver o leer pornografía.
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Este teólogo inglés del siglo catorce estaba convencido de que todos deberían poder leer la Palabra de Dios.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
Y más importante aún es que con tal educación estarán mejor preparados para leer y comprender las Escrituras, llegar a conclusiones lógicas, resolver problemas y enseñar las verdades bíblicas de una manera clara y convincente.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Una vez intervenidas, se anunciará a la congregación después de leer el siguiente informe de cuentas.
Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.
¿Por qué no vuelve a leer con atención los capítulos 5 a 7 de Mateo?
Sao bạn không xem kỹ lại chương 5 đến 7 của sách Ma-thi-ơ?
Lo hemos resumido, pero siéntete libre de leer el acuerdo completo aquí.
Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây.
“Me leeré el libro esta noche,” le gritó desde el descansillo, “y te informaré por la mañana.”
Cô nói to từ đầu cầu thang: “Em sẽ đọc quyển sách tối nay và sẽ nói cho chị vào buổi sáng.”
Invite a un alumno a leer en voz alta la siguiente situación hipotética:
Mời một học viên đọc to tình huống sau đây:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.