Le Chacal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Le Chacal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Le Chacal trong Tiếng pháp.

Từ Le Chacal trong Tiếng pháp có các nghĩa là Chó rừng, chó rừng, sa-can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Le Chacal

Chó rừng

chó rừng

sa-can

Xem thêm ví dụ

Il est évident que le chacal est informé depuis le début.
Rõ ràng là tên Jackal đã được liên tục mách nước.
Comment savez-vous que le chacal vient de l'un de ces pays?
Sếp, làm sao ông biết tên Jackal tới từ một trong những nước kia?
S'il ne touche pas le chacal, il lui foutra la frousse.
Nếu nó ko bắn được con chó hoang nào, thì ít ra cũng làm chúng sợ
Le chacal s'est bien faitpasser pour un Anglais mais également pour un Danois et un Français.
Chắc chắn, tên Jackal đã giả dạng một người Anh nhưng hắn cũng đã giả dạng một người Đan Mạch và một người Pháp.
Le chacal est démasqué.
Tên Jackal đã bị lộ.
Certains actes ont été commis par Carlos le Chacal, un Vénézuélien qui a remplacé Zaid Muchassi, qui a remplacé Hussein al-Chir.
1 vài vụ trong số đó do 1 tay người Venezuela có tên là Carlos Chó Rừng làm... kẻ này thay thế Zaid Muchassi... mà lúc trước đã lên thay cho Hussein al-Chir.
” (Nombres 24:5, 6). Les fleuves assurent également la subsistance d’animaux tels que les canards ou le chacal, comme le montrent ces photos.
(Dân-số Ký 24:5, 6) Sông cũng giúp cho việc nuôi sống các thú vật như vịt và chó rừng mà bạn thấy ở đây.
Si ce complot, tel qu'il est décrit, existe et qu'un assassin étranger, dont le nom de code serait " le chacal " a été recruté pour cet attentat...
Nếu âm mưu đó có thật như đã diễn giải và nếu một sát thủ ngoại quốc, mà biệt danh có thể là " Jackal " thực tế đã tham gia vào việc mưu sát...
Les noms usuels hébreux désignant certains animaux du désert, dont le chacal, ainsi que des oiseaux nocturnes, sont assimilés, dans la pensée juive, aux esprits maléfiques et aux spectres de la nuit des folklores babylonien et perse.
Những chữ Do Thái thông thường như chó rừng, những thú vật khác sống nơi sa mạc và chim ăn đêm đã khiến những người Do Thái liên tưởng đến những ác thần hoặc yêu quái trong truyền thuyết của xứ Ba-by-lôn và Phe-rơ-sơ.
Tu es le fils d'un chacal.
Ngươi sinh ra từ một con sói đêm.
Ou le singulier qui devrait changer : une « série », un « sérum », comme le pluriel de « chacal » devrait être « chacaux ».
hay ở dạng số ít thế nào: một "serie", hay "serum", như dạng số ít của "sheep" là "shoop".
29 Je suis devenu le frère des chacals
29 Tôi đã thành anh em của chó rừng,
Le mot français " chacal "...
Jackal trong tiếng Pháp là chacal.
Des chacals l'ont dévorée dans le désert.
Nó đã bị chó rừng sa mạc ăn hết rồi.
Des interactions quasi-identiques ont été observées en Eurasie entre loups gris et chacals dorés, le nombre de ces derniers étant relativement faible dans les zones à densité élevée de loups.
Các tương tác gần giống nhau đã được quan sát thấy ở Châu Âu giữa sói xám và chó rừng lông vàng, với số lượng tương đối nhỏ ở những vùng có mật độ sói cao.
Le code de votre ami est bien " Chacal "?
Biệt danh của ông bạn hiền của ông là Jackal, đúng không?
Ils étaient désormais en mesure de prendre ce pays désolé, livré aux chacals et autres bêtes sauvages, et de le transformer.
Họ có cơ hội lấy lại hoang mạc đó, nơi cư trú của những con chó đồng và các thú khác, và biến đổi vùng đất này.
Le psalmiste faisait peut-être allusion à un champ de bataille, où les chacals venaient se nourrir des tués.
Người viết Thi-thiên có lẽ ám chỉ bãi chiến trường, nơi xác chết làm mồi cho chó rừng.
La bête sauvage des champs me glorifiera, les chacals et les autruches, car j’aurai donné de l’eau dans le désert, des fleuves dans les solitudes, pour faire boire mon peuple, celui que j’ai choisi, le peuple que j’ai formé pour moi, afin qu’il raconte ma louange. ” — Isaïe 43:18-21.
Ta đã làm nên dân nầy cho ta, nó sẽ hát khen-ngợi ta”.—Ê-sai 43:18-21.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Le Chacal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.