laxitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laxitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laxitud trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ laxitud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lỏng lẻo, tình trạng lỏng lẻo, sự chùng, tính lỏng lẻo, sự biếng trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laxitud
sự lỏng lẻo(laxity) |
tình trạng lỏng lẻo(laxity) |
sự chùng(slackness) |
tính lỏng lẻo(laxness) |
sự biếng trễ(laxity) |
Xem thêm ví dụ
Después de castigar a los oficiales a cargo de los contingentes navales por la laxitud de su disciplina, Escipión y el ejército romano invernaron en Tarraco. Sau khi trừng phạt các quan chức phụ trách của đội ngũ hải quân để nghiêm trị kỷ luật lỏng lẻo của họ, Scipio và quân đội La Mã trú đông tại Tarraco. |
¿Qué resultado tuvo el que Dina mostrara laxitud en cuanto a la compañía o asociación que buscaba? Sự dễ dãi của Đi-na về sự chọn bạn đã đưa đến hậu-quả nào? |
Algunos cristianos habían sucumbido al ambiente de laxitud moral y toleraban la inmoralidad sexual. Một số tín đồ đấng Christ buông theo bầu không khí phóng túng về mặt luân lý và họ dung túng sự vô luân (I Cô-rinh-tô 5:1; 6:15-17). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laxitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới laxitud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.