lather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lather trong Tiếng Anh.

Từ lather trong Tiếng Anh có các nghĩa là xát xà phòng, bọt, có bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lather

xát xà phòng

verb

bọt

noun

có bọt

verb

Xem thêm ví dụ

He then donned his waistcoat, and taking up a piece of hard soap on the wash- stand centre table, dipped it into water and commenced lathering his face.
Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình.
You don't have to get so lathered up about it.
Cô đâu cần phải làm quá lên như thế.
Be sure to follow the instructions carefully , and make a little extra time to shower , as most of these recommend that you leave them in for 5-10 minutes and lather twice .
Hãy chắc rằng bạn thực hiện cẩn thận đúng theo chỉ dẫn , và hãy dành thêm một ít thời gian để tắm vòi hoa sen , vì hầu hết các dầu gội trị gàu này khuyên bạn nên ủ tóc từ 5 đến 10 phút và xoa dầu gội 2 lần .
Lathered Lotus, what's your twenty?
Tuân lệnh, 20 của cậu là gì?
Next , using baby shampoo , create a lather and gently wash your baby 's head .
Sau đó dùng dầu gội đầu , tạo bọt và nhẹ nhàng gội đầu cho bé .
And if you use biodegradable soap or shampoo that makes plenty of lather, coconut oil may well be one of its essential ingredients.
Và nếu bạn sử dụng xà bông tự phân hủy và dầu gội đầu có nhiều bọt, dầu dừa rất có thể là một trong những thành phần chính trong đó.
They call it the " Lathered Lotus. "
Họ gọi nó là " mồ hôi của đóa sen ".
And they can lather, rinse, repeat.
Họ cứ vô thức lặp lại hành động đó.
All righty, I'm all lathered.
Xong, đầy xà phòng rồi đây.
I'm not lathered.
Tôi không làm quá.
Grace Slick's "Lather", which opens the album, is said to be about her affair with drummer Spencer Dryden and his 30th birthday.
Ca khúc “Lather do Grace Slick thể hiện mở đầu album nói về mối quan hệ của cô với tay trống Spencer Dryden và ngày sinh nhật thứ 30 của anh.
When she lathers me up, I close my eyes, and my fingers and toes tingle wildly.
Khi cô ấy xoa tạo bọt cho tôi, tôi nhắm mắt, và những ngón tay ngón chân tôi ngứa râm ran điên loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.