lateral trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lateral trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lateral trong Tiếng Rumani.
Từ lateral trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bên, ở bên, trang, về một bên, qua một bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lateral
bên(side) |
ở bên(lateral) |
trang(side) |
về một bên(sideways) |
qua một bên(sideways) |
Xem thêm ví dụ
Era cea cu lemn în lateral? Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ? |
Dar dacă un întreg perete lateral al literei " E " cade, iar tu trebuie să- ți folosești greutatea să- l ridici, ce poți face cu ea? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Adânc în păduri îndepărtate vânturile un fel ca un labirint, ajungand la pinteni suprapunerea scăldat în munţii lor deal- lateral de culoare albastru. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
Raspunsul e sa le ofere masinilor posiblitatea sa vina de pe acea strada laterala in siguranta. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Pe spate şi laterale sale, el carted cu el în jurul valorii de praf, fire, de păr, şi resturi de produse alimentare. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
Uşa din lateral. Cửa hông. |
Lovitură din lateral. Đá tống ngang. |
Chiar au nişte autobuze care merg şi trec peste morena laterală şi îi lasă pe oameni pe suprafaţa gheţarilor. Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng. |
Să ne uităm și din lateral, vedeți un sistem foarte eficient. Hãy nhìn bên hông, bạn thấy một hệ thống hiệu quả. |
Răsucirile laterale creează turbulenţe subacvatice violente, o nouă tactică. Những cú va chạm khiến nước phía dưới chuyển động dữ dội, một chiến thuật mới. |
Bara laterală pentru istoric Aici puteți configura bara laterală pentru istoricul navigării Thanh bên lịch sử Bạn có thể cấu hình thanh bên lịch sử ở đây |
Cu maşina acum nivelul faţă spre spate şi în lateral este timp pentru a verifica pentru cotitura în procesul de turnare bază Với máy tính bây giờ cấp trước ra sau và bên để bên đó là thời gian để kiểm tra xoắn trong cơ sở đúc |
Foloseşte uşa laterală. Dùng ghế sau. |
Fiecare cutie de lapte aruncata are niste zgarieturi pe lateral. Tất cả hộp sữa Zhang vứt bỏ đều có những đường rạch xuôi theo cạnh. |
Surorile Leeg, asiguraţi părţile laterale. Hai Leeg, bọc cánh. |
Cu Panourile laterale spate incintei instalat elimina paranteze la laterale şi zonă de rezervor lichid de răcire Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát |
Ne aşteptam să crească înapoi foarte repede şi să se reformeze plecând din laterale. Chúng tôi đã dự đoán những loài này sẽ mọc lại rất nhanh và chúng có thể mọc lại chỉ từ cạnh bên. |
Ei bine, ar putea funcţiona dacă putem învăţa mai mult de jumătate dintre locuitori să nimerească lateralul unui hambar de la zece paşi. Có thể được nếu ta dạy được hơn nửa số dân làng này bắn trúng tấm bảng hông nhà kho khi đứng cách nó mười bước chân. |
În 1998, a fost diagnosticat cu scleroză laterală amiotrofică (ALS). În final a rămas complet paralizat. Năm 1998, anh được chẩn đoán bệnh teo cơ xơ cứng bên (ALS), cuối cùng anh bị liệt hoàn toàn*. |
Trebuie doar ca cineva din lateral, să arunce capacul. Bạn chỉ cần có người bên cạnh sẵn sàng quăng cái nắp lên. |
Bara laterală nu este funcțională sau nu este disponibilă Thanh nằm bên không làm việc hoặc không có |
8 Ţinând cont că Gaza era o fortăreaţă, porţile şi stâlpii laterali trebuie să fi fost imenşi şi grei. 8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng. |
Pe marginile de sus şi de jos apărea un gen de miniconcordanţă conţinând fragmente din versetele între care exista o corelaţie şi care erau comentate la notele marginale laterale. Ở lề trên và lề dưới, họ biên soạn một loại phụ lục vắn tắt để ghi những phần các câu liên hệ đã được bình luận bên ngoài lề. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lateral trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.