lápis trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lápis trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lápis trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lápis trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bút chì, Bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lápis
bút chìnoun (De 1 (objeto para escrever, desenhar ou pintar) Me empresta o lápis? Cho mình mượn bút chì được không? |
Bút chì(Instrumento) Me empresta o lápis? Cho mình mượn bút chì được không? |
Xem thêm ví dụ
Este é um lápis com uns entalhes. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
É possível acessar, editar ou remover seus públicos-alvo combinados existentes do seletor de segmentação usando o ícone de lápis[Template]ao lado desse público-alvo. Bạn có thể truy cập, chỉnh sửa hoặc xóa đối tượng kết hợp hiện có của mình khỏi bộ chọn nhắm mục tiêu bằng biểu tượng bút chì [Template] bên cạnh đối tượng đó. |
Para alterar o tipo de anúncio, clique no ícone de lápis na página de detalhes. Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết. |
Que cada um traga sua própria Bíblia, papel e lápis, e faça uso de todas as ajudas [para estudo] . . . à sua disposição. Mỗi người hãy mang Kinh Thánh, giấy bút và tận dụng càng nhiều sự trợ giúp càng tốt, chẳng hạn như Sách tra cứu từ ngữ Kinh Thánh... |
Na Ponta do Lápis. Vũ trung tùy bút. |
Surpreendentemente, trouxeram-mos logo. Com uns lápis que já tinha fiz um projeto por apenas 80 cêntimos. Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent. |
31 Pode também distrair muito os ouvintes quando o orador tiver os bolsos de fora cheios de canetas e lápis, e houver outras coisas bem em evidência. 31 Cử tọa cũng có thể bị đãng trí nếu diễn giả để trong túi áo ngoài đầy những bút mực, bút chì, và những vật khác nữa mà người ta nhìn thấy rõ. |
Então, puseram algumas pessoas nas ruas com lápis e blocos, a recolher informações o que levou a um imposto de 20 cêntimos sobre todas as vendas de cigarros. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
Ele adora o som ruidoso que o porta-lápis faz dentro da sua mochila. Nó yêu tiếng hộp bút chì khua trong cặp. |
“Esse é o tipo de livro que deve ser lido com meditação e um lápis na mão. “Đây là cuốn sách mà bạn cần cầm bút trong tay, rồi đọc kỹ và suy ngẫm. |
Na manhã seguinte, Max chega à aula de laboratório com um lápis na boca. Một ngày, cô chủ đi học về đã mang theo một cây bút chì. |
Bem, o sol emite todas as cores da luz, por isso, a luz de todas as cores está a incidir no vosso lápis. Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì. |
Um lápis instruído! Đó là một cây bút dạy học thần kỳ. |
A maioria do lápis-lazúli contém também calcita (branca), sodalita (azul) e pirita (amarelo metálico). Hầu hết lapis lazuli cũng chứa canxi (trắng), sodalit (màu xanh), và pyrit (màu vàng kim loại). |
As melhores escritas que eu já vi na minha aula não apareceram em tarefas de longo prazo, mas em 40 a 60 minutos a escrever loucamente que os alunos fizeram na minha frente com um lápis. Bài viết thực sự tốt tôi được đọc trong lớp của tôi không phải từ những bài tập với hạn nộp lâu, mà từ những sinh viên đã viết như điên trong 40 đến 60 phút trước tôi với một chiếc bút chì. |
Pois, é mais tecnológico do que fazer lápis. Công nghệ cao hơn so với bút chì thôi. |
Fräulein, faça o favor de trazer lápis e cadernetas... e logo saberemos quem diz a verdade. Thưa cô, xin cô vui lòng lấy bút chì và vài cuốn sổ và chúng ta sẽ sớm biết được ai đang nói sự thật. |
Onde escreveu "Vago, mas excitante", a lápis, no cantinho. Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị" |
Posso me inclinar e pegar um lápis. Tôi có thể cúi người và nhặt cây bút chì. |
Por favor, levantem-se para que eu apresente o meu bom amigo, um homem que mantém os nossos lápis afiados e as nossas canetas com tinta. Xin quý vị hãy đứng dậy để chào mừng một người... đã có công giúp đỡ và duy trì cho tổ chức hoạt động... |
Dê-me um lápis. Nè, lấy bút chì cho anh. |
Recortava as bonecas num papel branco, grosso, depois desenhava as caras com um lápis. Mẹ cắt búp bê bằng những bìa giấy cứng màu trắng và vẽ mặt bằng bút chì. |
Me empresta o lápis? Cho mình mượn bút chì được không? |
Por exemplo, quando tocamos um lápis, uma troca microbial acontece. Ví dụ, khi bạn chạm vào chiếc bút chì, sự trao đổi vi sinh diễn ra. |
Papel, lápis, livros e brinquedos para as crianças Giấy, bút, sách báo và trò chơi cho trẻ em |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lápis trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lápis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.