langue vivante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ langue vivante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langue vivante trong Tiếng pháp.
Từ langue vivante trong Tiếng pháp có nghĩa là sinh ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ langue vivante
sinh ngữnoun |
Xem thêm ví dụ
Entre 1966 et 1976, il est titulaire de la chaire « Ferrari P. Ward » de langues vivantes et linguistique. Từ 1966 đến 1976 ông được phong chức giáo sư ở Ferrari P. Ward về ngôn ngữ học và ngôn ngữ hiện đại. |
Les langues vivantes étrangères font partie des matières à enseigner. Những sinh ngữ khác bị liệt là ngoại ngữ theo giáo trình. |
Tant que l’hébreu ancien était une langue vivante, cela ne présentait aucune difficulté. Trong khi tiếng Hê-bơ-rơ cổ được dùng trong việc giao tiếp hàng ngày, thì điều này không gây khó khăn gì. |
Je maîtrise 4 langues vivantes et 2 langues mortes. Tôi cũng thông thạo bốn ngôn ngữ và hai ngôn ngữ chết. |
7 Lorsque le latin cessa d’être une langue vivante, il devint nécessaire de produire d’autres traductions de la Bible. 7 Khi tiếng La-tinh bị mai một đi, không còn là ngôn ngữ thường dùng hàng ngày nữa thì Kinh-thánh cần có thêm bản dịch mới. |
Nous sommes tous unis, parlant de nombreuses langues, vivant dans de nombreux pays, mais ayant une seule foi, une seule doctrine et un seul but. Chúng ta cùng đến với nhau như một, mặc dù nói nhiều ngôn ngữ, sống trong nhiều vùng đất, nhưng đều có một đức tin, một giáo lý và một mục đích. |
Les disciplines non scientifiques représentent 20 % des enseignements : langues vivantes, communication, gestion comptable et financière, gestion de projet, droit, marketing, management, éducation physique et sportive. Các môn học không mang tính khoa học chiếm 20% chương trình giảng dạy: sinh ngữ, kỹ năng giao tiếp, kế toán và tài chính, quản lý dự án, pháp luật, marketing, khoa học quản lý, giáo dục thể chất. |
Nous sommes tous unis, parlant de nombreuses langues, vivant dans de nombreux pays, mais ayant une seule foi, une seule doctrine et un seul but. » Chúng ta cùng đến với nhau như một, mặc dù nói nhiều ngôn ngữ, sống trong nhiều vùng đất, nhưng đều có một đức tin, một giáo lý và một mục đích.” |
Cependant, la Parole de Dieu a été traduite dans une foule de langues vivantes, de sorte que nous pouvons nous servir de multiples versions pour la découvrir. Nhưng Kinh-thánh đã được dịch ra nhiều ngôn ngữ hiện đại và chúng ta có thể dùng những bản phiên dịch này khi chúng ta muốn đọc Lời Đức Chúa Trời. |
12 Non seulement la Bible a été copiée et recopiée pendant des siècles, mais elle a dû surmonter un autre obstacle : sa traduction dans les langues vivantes. 12 Tồn tại qua hàng bao thế kỷ sao đi chép lại là cả một thử thách, vậy mà Kinh-thánh còn phải đương đầu với một trở ngại khác nữa. Đó là việc dịch sang những ngôn ngữ đương thời. |
Très attachés à leurs traditions et à leur langue, et vivant dans la pauvreté, ils ont été relégués au ban de la société. Sự đói nghèo cùng với việc bám vào các truyền thống và ngôn ngữ đã khiến họ bị những người xung quanh cô lập. |
L’hébreu avait cessé d’être une langue nationale et vivante. Beaucoup de Juifs ne le parlaient plus. Tiếng Hê-bơ-rơ đã không còn là chữ quốc ngữ thông dụng, và nhiều người Do Thái không còn quen thuộc với ngôn ngữ đó nữa. |
De 1952 à 1957, il étudie le droit et les sciences politiques à la Sorbonne, ainsi que le chinois et le vietnamien à l’École nationale des langues orientales vivantes. Từ năm 1952 đến 1957 ông theo học luật học và chính trị học tại Sorbonne, Paris, đồng thời học tiếng Trung và tiếng Việt tại École Nationale des Langues Orientales (Trường quốc gia về ngôn ngữ phương Đông, ngày nay gọi là INALCO). |
Vivante, même dans une langue morte La Tour de Garde, 1/4/2009 Ngôn ngữ có thể chết nhưng Kinh Thánh vẫn sống Tháp Canh, 1/4/2009 |
Vivante, même dans une langue morte Ngôn ngữ có thể chết nhưng Kinh Thánh vẫn sống |
20 Vivante, même dans une langue morte 20 Ngôn ngữ có thể chết nhưng Kinh Thánh vẫn sống |
L'une d'entre elles était un poème écrit par neuf étudiants d'anglais seconde langue, des travailleurs émigrés hispaniques vivant près de Hartville en Ohio. Mộ trong số đó là bài thơ được viết bởi chín học viên trong một lớp học tiếng Anh, tất cả trong số đó là lao động di cư gốc Mỹ Latinh từ làng Hartville, bang Ohio ở gần đó. |
Ces traductions dans une langue appartenant au passé peuvent- elles être “ vivantes ” aujourd’hui et avoir une incidence sur notre lecture de la Bible ? Những bản dịch bằng ngôn ngữ đã chết ấy có thể nào vẫn “sống” và tác động đến độc giả thời nay không? |
La langue garo, également connue sous son nom local a·chik, est la langue de la majorité de la population vivant dans les districts des montagnes Garo dans l’État indien du Meghalaya. Garo (cũng được viết là Garrow, hay tên tự gọi, Mande) là một ngôn ngữ chính của những người dân tại Vùng đồi Garo tại bang Meghalaya của Ấn Độ. |
Ils éditent aujourd’hui des écrits bibliques en 400 langues environ, dont certaines ne concernent que de petites communautés vivant en des endroits isolés. Sách báo giải thích Kinh Thánh hiện được Nhân Chứng Giê-hô-va ấn hành trong khoảng 400 ngôn ngữ, ngay cả bằng ngôn ngữ của những nhóm dân vùng xa xôi. |
Des milliers de chrétiens apprennent une autre langue de façon à communiquer avec tel ou tel groupe ethnique vivant dans leur territoire. Hàng ngàn tín đồ Đấng Christ đã học một ngôn ngữ mới để giúp người nói thứ tiếng khác trong vùng của họ. |
Dans l'une de ses formes, il a quatre faces et quatre mille ailes, son corps tout entier est couvert de langues et d'yeux, dont le nombre correspond à celui des personnes vivant sur Terre. Trong một mô tả, ông/cô có bốn khuôn mặt và bốn ngàn cánh, và toàn bộ cơ thể của ông/cô bao gồm mắt và lưỡi có số lượng tương ứng với số người ở trên Trái Đất. |
Pourtant, à la différence des autres livres, la Bible est bel et bien vivante parce qu’elle sait “ parler ” à des hommes du monde entier dans leur langue. Nhưng Kinh-thánh còn sống, bởi vì không giống những sách khác, Kinh-thánh có thể “nói” với dân trên khắp thế giới bằng tiếng của họ. |
Probablement en grec, langue couramment comprise, ou à l’aide d’un interprète, les visiteurs s’empressèrent d’expliquer qu’ils étaient eux aussi des humains sujets à des faiblesses et qu’ils annonçaient la bonne nouvelle afin que les gens se détournent de “ces choses vaines” (les dieux, ou idoles sans vie) pour se tourner vers le Dieu vivant (1 Rois 16:13; Psaumes 115:3-9; 146:6). Rất có thể hai giáo sĩ nói tiến Hy-lạp phổ thông hoặc dùng một người thông ngôn để mau mắn giải thích mình cũng là người giống như họ và rao giảng tin mừng hầu cho người ta xây bỏ “các thần hư-không” (thần vô tri, hay hình tượng) mà quay về với Đức Chúa Trời hằng sống (I Các Vua 16:13; Thi-thiên 115:3-9; 146:6). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langue vivante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới langue vivante
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.