langa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ langa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langa trong Tiếng Iceland.
Từ langa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là muốn, cần, mong muốn, dục, ham muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ langa
muốn(want) |
cần(want) |
mong muốn(want) |
dục(want) |
ham muốn(desire) |
Xem thêm ví dụ
Á sjötta áratugnum hættu vottar Jehóva, sem fangelsaðir voru fyrir trú sína í Austur-Þýskalandi undir stjórn kommúnista, á langa einangrunarvist þegar þeir létu hluta Biblíunnar ganga milli fanga til að lesa að næturlagi. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
Hvílík umhyggja af hálfu Jehóva að fullvissa okkur um að við eigum í vændum langa og friðsæla tilveru í paradís framtíðar. Đức Giê-hô-va thật nhân từ khi đảm bảo rằng trong địa đàng sắp đến, chúng ta sẽ sống lâu năm và bình yên! |
Ef þú hjálpar honum að temja sér að lesa reglulega í Biblíunni á hann eftir að njóta góðs af því um langa framtíð. Nếu giúp họ tập và giữ thói quen đọc Kinh Thánh đều đặn, điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho họ, ngay cả sau khi báp têm. |
Hún hafði bara bið og var að horfa upp á langa úða af Ivy sveifla í vindi þegar hún sá röndin á skarlatsklæði og heyrði ljómandi chirp, og þar á ofan vegginn, fram fuglaprik Ben Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben |
18 Undirbúðu áhugaverða kynningu: Það er eitt að langa til að koma guðsríkisboðskapnum á framfæri við aðra og annað að hafa sjálfstraust til þess, einkum ef maður er nýr eða hefur ekki farið í boðunarstarfið í langan tíma. 18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài. |
Okkur ætti að langa til að nota tímann til að biðja til Guðs, líkt og börn sem þreytast aldrei á að leita til föður síns. Như con cái không bao giờ chán đến gần cha chúng, chúng ta nên ao ước mong mỏi dùng thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời. |
Er þá átt við „komu“ hans eða er átt við langa nærveru? Những câu đó có nghĩa là “sự đến” hay những câu đó nói đến một sự hiện diện kéo dài? |
hefur líka um langa hríð verið málsvari orðs Guðs og upplag þess er núna 15.730.000 eintök á 80 tungumálum. — Samanber Kólossubréfið 1:23. lâu nay cũng ủng hộ Lời Đức Chúa Trời, và bây giờ số lượng tạp chí Awake! lưu hành là 15.730.000 cuốn trong 80 thứ tiếng. (So sánh Cô-lô-se 1:23). |
Hinn óvirka ætti að langa einlæglega til að segja öðrum frá fagnaðarerindinu. Người đã ngưng hoạt động phải thật sự thiết tha ao ước được chia sẻ tin mừng với người khác. |
En í andlegum skilningi hafa margir þeirra lagt langa leið að baki. Tuy nhiên, theo nghĩa thiêng liêng, nhiều người trong số đó đã đi một khoảng khá xa. |
Þú yrðir eflaust þakklátur ef einhver gæfi þér fullan poka af perlum, og þig myndi langa til að vita deili á gefandanum til að geta þakkað honum fyrir. Nếu được tặng châu báu, lẽ nào bạn không biết ơn và tìm hiểu xem ai là vị ân nhân của bạn để ngỏ lời cám ơn hay sao? |
Líbía á sér mjög langa sögu. Nam Mỹ có một lịch sử lớn. |
Hann átti að baki langa og trúfasta þjónustu. Thật là một quá trình phụng sự trung thành tuyệt vời! |
Salómon fór með langa bæn við vígslu musterisins í Jerúsalem. Vào lễ khánh thành đền thờ ở Giê-ru-sa-lem, Sa-lô-môn đã cầu nguyện rất dài. |
Þegar ég kem aftur myndi mig langa til að segja þér frá því þegar sjúkdómar og elli verða ekki lengur til staðar.“ Khi cháu trở lại, nếu bác có vài phút, cháu sẽ xin chia sẻ với bác những điểm rất khích lệ về việc không còn bệnh hoạn và tuổi già nữa”. |
Langa-langa-afi minn Jens Anderson var frá Danmörku. Ông tổ ngoại của tôi là Jens Anderson đến từ Đan Mạch. |
4 Sigur eftir langa baráttu fyrir dómstólum 4 Cuộc đấu tranh dài về pháp lý đã chiến thắng! |
Í gegnum langa sögu hafa margar innblásnar raddir, þar á meðal þær sem þið heyrið á þessari ráðstefnu, ásamt rödd Thomas S. Một lịch sử lâu dài về các tiếng nói đầy soi dẫn, kể cả những tiếng nói các anh chị em sẽ nghe trong đại hội này, và tiếng nói mà các anh chị em vừa nghe chính là của Chủ Tịch Thomas S. |
Áheyrandann þarf einnig að langa til þess að læra og njóta góðs af því sem sagt er. Người lắng nghe cũng cần phải có lòng ham muốn học hỏi và nhận được lợi ích từ những điều mình nghe. |
16 Af hverju ætti þig að langa til að hlýða Jehóva þegar þú ert einn? 16 Tại sao bạn muốn vâng lời Đức Giê-hô-va ngay cả khi ở một mình? |
Hann átti greinilega langa og blessunarríka ævi í þjónustu Jehóva. Thật là một sự nghiệp phụng sự Đức Giê-hô-va trung thành, lâu dài và đầy ân phước! |
5 Rifjaðu upp ævisöguna „Grateful for a Long Life in Jehovah’s Service“ (Þakklát fyrir langa ævi í þjónustu Jehóva) í Varðturninum á ensku 1. október 1997. 5 Hãy nhớ lại tự truyện, “Biết ơn về một đời sống lâu năm phụng sự Đức Giê-hô-va”, đăng trong tạp chí Tháp Canh, ngày 1-10-1997. |
Þótt við höfum langa reynslu í þjónustu Jehóva kemur það ekki í staðinn fyrir að kynna sér staðreyndir. Đó là dù một tín đồ có kinh nghiệm trong đời sống nhiều đến mấy thì những điều ấy cũng không bao giờ thay thế được sự thật. |
Það má líkja göngu okkar um lífsins veg við ferð göngumanns sem á langa leið að fara. Đoạn đường đời chúng ta đi có thể ví như con đường mòn và dài của một người đi bộ. |
Hefðu Ísraelsmenn átt langa leið fyrir höndum til fyrirheitna landsins ef þeir hefðu sýnt trú og fylgt Jósúa og Kaleb að ráðum? Nếu dân Y-sơ-ra-ên có đức tin và làm theo lời khuyên của Giô-suê và Ca-lép, họ có phải đi xa mới được vào Đất Hứa không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.