λαϊκός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λαϊκός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λαϊκός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λαϊκός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Giáo dân, nhân dân, dân tộc, phổ biến, bình dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λαϊκός
Giáo dân(laic) |
nhân dân(popular) |
dân tộc(folk) |
phổ biến(popular) |
bình dân(folksy) |
Xem thêm ví dụ
Τα νέα για αυτή τη λαϊκή κινητοποίηση έφτασαν σύντομα στα αφτιά του βασιλιά. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
Το 1996, ξέσπασε πόλεμος στο ανατολικό τμήμα της Λαϊκής Δημοκρατίας του Κονγκό. Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô. |
Ο Λούκαρις ήταν αποφασισμένος να χρησιμοποιήσει αυτή την καινούρια ευκαιρία για να μορφώσει τους Ορθόδοξους κληρικούς και λαϊκούς εκδίδοντας μια μετάφραση της Γραφής καθώς και θεολογικά φυλλάδια. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
Ο Σαμάκ Σουνταραβέτζ και ο πρώην κυβερνητικός εκπρόσωπος με το Τάι Ρακ Τάι Σουραπόνγκ Σιουμπονγκλί εκλέχτηκαν πρόεδρος και γενικός γραμματέας του Κόμματος για τη Λαϊκή Εξουσία στις 24 Αυγούστου, 2007. Cựu Thị trưởng Bangkok Samak Sundaravej và cựu Bộ trưởng Nội các của TRT Surapong Suebwonglee đã được bầu làm lãnh đạo đảng và tổng bí thư đảng vào ngày 24 tháng 8, 2007. |
Οι πωλητές αυτού του καρπού στήνουν τους πάγκους τους σε λαϊκές αγορές και σε δρόμους, συνοδευόμενοι κάποιες φορές και από τα παιδιά τους. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Ο Αμίν, σε μια ομιλία μόλις λίγες μέρες μετά την άφιξη του Παβλόφσκι, δήλωσε ότι επιθυμούσε στενότερες σχέσεις μεταξύ του Αφγανιστάν και της Λαϊκής Δημοκρατίας της Κίνας. Trong một bài phát biểu chỉ vài ngày sau khi Pavlovsky đến, Hafizullah Amin nói rằng ông mong muốn có mối quan hệ gần gũi hơn giữa Afghanistan và Trung Quốc; ông cũng ám chỉ rằng mình biết một cách hạn chế về sự can thiệp của Liên Xô vào Afghanistan. |
Διέκρινε ότι οι Φαρισαίοι αποκτούσαν ολοένα και μεγαλύτερη λαϊκή υποστήριξη. Ông ta thấy người Pha-ri-si càng ngày càng được nhiều người ủng hộ. |
Η σημερινή Λαϊκή Δημοκρατία του Λάος εντοπίζει την ιστορική και πολιτισμική της ταυτότητα στο βασίλειο του Λαν Σανγκ Χομ Χάο (Βασίλειο Ενός Εκατομμυρίου Ελεφάντων κάτω από τη Λευκή Ομπρέλα), που υπήρχε για τέσσερις αιώνες ως ένα από τα μεγαλύτερα βασίλεια στη Νοτιοανατολική Ασία. Quốc gia Lào hiện tại có nguồn gốc lịch sử và văn hoá từ Vương quốc Lan Xang (Vương quốc Triệu Voi) tồn tại trong bốn thế kỷ, là một vương quốc có diện tích lớn tại Đông Nam Á. |
Η διακυβέρνηση των απογόνων του, υπό την εποπτεία του Βρετανικού Στέματος διήρκεσε έως το 1947, όταν το πριγκιπάτο Τζαμού και Κασμίρ έγινε αμφισβητούμενη περιοχή, διοικούμενη πλέον από τρεις χώρες: Ινδία, Πακιστάν, Λαϊκή Δημοκρατία της Κίνας. Sự cai trị của con cháu ông sau này, dưới sự giám hộ của Hoàng gia Anh, kéo dài cho đến năm 1947, sau đó Kashmir đã trở thành một lãnh thổ tranh chấp, nay do ba nước: Ấn Độ, Pakistan, và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa kiểm soát và tuyên bố chủ quyền. |
(Η Ένδοξη Διακονία των Λαϊκών [The Glorious Ministry of the Laity]) Ο ίδιος υποστηρίζει επίσης ότι «το κήρυγμα ποτέ δεν προοριζόταν από τον Ιησού Χριστό να είναι αποκλειστικό προνόμιο συγκεκριμένων επισκοπικών τάξεων». (The Glorious Ministry of the Laity) Ông cũng quả quyết: “Chúa Giê-su Christ không hề có ý cho rằng việc rao giảng chỉ dành riêng cho giới nào đó trong giáo hội”. |
Όπως μπορείτε να δείτε, αυτές οι δουλειές έχουν να κάνουν με τον οικογενειακό προγραμματισμο, τις νόμιμες εκλογές και την προπαγάνδα του ιδρύματος του Λαϊκού Κογκρέσου. Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội. |
Υπάρχει πρόταση ονομασίας του φαινομένου σε διγλωσσία, αν και υπάρχουν μεικτά κείμενα όπου μερικές φορές είναι πολύ δύσκολο να προσδιοριστεί γιατί ένας συγκεκριμένος συγγραφέας χρησιμοποίησε μια λαϊκή ή εκκλησιαστική σλαβονική μορφή σε ένα συγκεκριμένο πλαίσιο. Người ta gọi việc đề xuất mô tả trong trường hợp này là diglossia, mặc dù có sự tồn tại các văn bản hỗn hợp và đôi khi khó xác định tại sao người viết lại dùng ngôn ngữ phổ thông hoặc ngôn ngữ Giáo hội Slav. |
Μερικοί άνθρωποι ισχυρίζονται ότι η Αγία Γραφή δεν είναι τίποτα παραπάνω από μια συλλογή μύθων, θρύλων και λαϊκής σοφίας. Một số người cho rằng Kinh-thánh chỉ là một bộ sưu tập những chuyện thần thoại hoang đường và sự khôn ngoan của loài người. |
Στις 26 Απριλίου 1964, η Τανγκανίκα ενώθηκε με την Λαϊκή Δημοκρατία της Ζανζιβάρης και της Πέμπα προς δημιουργία της Ηνωμένης Δημοκρατίας της Τανγκανίκα και της Ζανζιβάρης, ενός νέου κράτους που σε διάστημα ενός χρόνου μετονομάστηκε σε Ηνωμένη Δημοκρατία της Τανζανίας. Ngày 26 tháng 4 năm 1964, Tanganyika cùng với quốc đảo Zanzibar hình thành nên Cộng hòa Liên hiệp Tanganyika và Zanzibar, nhà nước mới này đổi tên thành Cộng hòa Liên hiệp Tanzania trong vòng một năm. |
1964 – Το Βελγικό Κογκό μετονομάζεται σε Λαϊκή Δημοκρατία του Κονγκό. 1964 – Congo thuộc Bỉ đổi tên thành Cộng hòa Dân chủ Congo. |
25 Να Καλλιεργείτε το Ενδιαφέρον Εκείνων που Βρίσκετε σε Δημόσιους Χώρους: Πολλοί από εμάς απολαμβάνουμε το κήρυγμα στο δρόμο, σε χώρους στάθμευσης, σε δημόσια μέσα μεταφοράς, σε εμπορικά κέντρα, σε λαϊκές αγορές, σε πάρκα, κτλ. 25 Vun trồng sự chú ý của những người mà chúng ta gặp ở những nơi công cộng: Nhiều người chúng ta thích rao giảng trên đường phố, ở bãi đậu xe, trên xe công cộng, tại trung tâm buôn bán, ở công viên, v.v... |
Και καλή λαϊκή ξέρουν καλύτερα από ό, τι να πάρει ό, τι υποκλέψει apos? Và người tốt biết tốt hơn hết là không lấy thứ không thuộc về họ. |
Εντούτοις τον Ιανουάριο του 1945 ο Τίτο είχε απομακρύνει την έμφαση της κυβέρνησής του από την πλουραλιστική δημοκρατία, ισχυριζόμενος ότι αν και αποδεχόταν τη δημοκρατία δεν υπήρχε «ανάγκη» για πολλά κόμματα, καθώς ισχυριζόταν ότι τα πολλά κόμματα ήταν άσκοπα διχαστικά εν μέσω της πολεμικής προσπάθειας της Γιουγκοσλαβίας και ότι το Λαϊκό Μέτωπο εκπροσωπούσε όλους τους Γιουγκοσλαβικούς λαούς . Tuy nhiên đến tháng 1 năm 1945, Tito đã thay đổi trọng tâm trong chính phủ của ông từ chỗ nhấn mạnh về dân chủ đa nguyên, sang tuyên bố rằng mặt dù ông chấp thuận dân chủ, song không có "nhu cầu" về đa đảng, ông cho rằng đa đảng gây chia rẽ không cần thiết cho các nỗ lực chiến đấu của Nam Tư và rằng Mặt trận Nhân dân đại diện cho tất cả người dân Nam Tư. |
Πολύ καλή ανταπόκριση υπάρχει, επίσης, στις λαϊκές αγορές. Τα σαββατοκύριακα, μερικοί τους οποίους συναντάμε καθώς ξεκουράζονται σε πάρκα, σε χώρους αναψυχής, σε κατασκηνώσεις ή σε εξοχικά σπίτια, ή ενόσω περιμένουν σε χώρους στάθμευσης ή σε εμπορικά κέντρα και μεγάλα σούπερ μάρκετ, διαπιστώνεται ότι είναι ευνοϊκά διακείμενοι προς τα καλά νέα. Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng. |
Μεγάλοι ναοί επίσης κατείχαν μεγάλα κομμάτια γης και απασχολούσαν χιλιάδες λαϊκών για την ικανοποιήσουν τις ανάγκες τους. Một ngôi đền lớn cũng sở hữu những vùng đất khá lớn và sử dụng hàng ngàn giáo dân để cung cấp nhu cầu của đền. |
Ο ομιλητής, τιμώντας το ζευγάρι, δεν θα συμπεριλάβει στην ομιλία του χιουμοριστικά σχόλια ή λαϊκά ευφυολογήματα. Vì bài giảng cũng nhằm mục đích tỏ lòng tôn trọng họ, diễn giả sẽ không dùng nhiều lời hài hước hay những câu tục ngữ. |
Οι εντάσεις συνέχισαν να κλιμακώνονται και στις 29 Δεκεμβρίου ακτιβιστές του Λαϊκού Μετώπου κατέλαβαν τα τοπικά γραφεία του Κόμματος στο Τζαλιλαμπάντ, τραυματίζοντας δεκάδες άτομα. Căng thẳng tiếp tục leo thang và vào ngày 29 tháng 12, các nhà hoạt động Mặt trận nổi tiếng đã bắt giữ các văn phòng đảng địa phương ở Jalilabad, làm hàng chục người bị thương. |
Επίσης, τα συναισθήματα θολώνουν την κρίση μας σ' αυτά τα ζητήματα -- οι γνωστικές προκαταλήψεις για τις οποίες μίλησα νωρίτερα, οι φόβοι, οι λαϊκές πεποιθήσεις, βασικά ένα ανεπαρκές μοντέλο της πραγματικότητας. Những cảm giác cũng che khuất các vấn đề những thành kiến nhận thức tôi nói lúc nãy nỗi sợ hãi, những tín ngưỡng dân gian, cơ bản là một mô hình thực tế không đầy đủ |
Η πρώτη—που ονομάστηκε «Λαϊκή Σταυροφορία»—έθεσε το υπόδειγμα για το τι θα επακολουθούσε. Cuộc chiến đầu tiên—gọi là “Thánh Chiến của dân tộc”—đã mở đầu cho những gì xảy đến sau đó. |
Ένας σύγχρονός του ιστορικός ανέφερε: «Προείπε την πτώση του Αυτοκράτορα με λαϊκή, άξεστη γλώσσα, λέγοντας: “Εγώ σε ανέβασα, ανόητε, και εγώ θα σε συντρίψω”». Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λαϊκός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.