λάχανο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ λάχανο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λάχανο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ λάχανο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cải bắp, Cải bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ λάχανο
cải bắpnoun Γι, για εμάς τους χωριάτες, το λάχανο έχει ιδιαίτερη σημασία. Yee àh, với những người làng quê chúng ta, cải bắp có ý nghĩa hết sức đặc biệt. |
Cải bắp
Το " Λάχανο σε Καθαρό Νερό " δεν το ανταγωνίζεται. " Cải bắp nước trong " thì ko thích hợp với nó. |
Xem thêm ví dụ
Μπουκώνει με λάχανο το κουνέλι και το κουνέλι στην αλεπού και τα τρώει όλα. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
Βρήκαμε ίχνη απο ένα σπάνιο λαχανικό... Που υπάρχει μόνο σε ένα νησί εδώ, στην Καραϊβική. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Αυτό δε σημαίνει πως ευθύνονται τα λαχανικά Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
Τεμάχια από ψάρια Μαλδίβων συνήθως προστίθενται για να δώσουν στο κάρυ λαχανικών μια συγκεκριμένη γεύση. Những miếng cá Maldive thường thêm vào để cho món rau cà ri một hương vị nhất định. |
Ναι, τους φάγαμε λάχανο. Đúng vậy, làm sao so sánh được. |
Το λάχανο και το κοτόπουλο δεν είναι άσχημα. Cải và thịt gà thì ko tồi. |
Πρέπει να απολαμβάνουμε τα λαχανικά. Chúng ta cần ăn rau. |
" Αν τρως ελαιόλαδο και λαχανικά, θα έχεις λιγότερες ρυτίδες ". " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
Ερευνητές από όλο τον κόσμο ακόμη δεν ξέρουν τι το προκαλεί αυτό, αλλά αυτό που ξέρουμε είναι ότι με τη μείωση του αριθμού των μελισσών, το κόστος περισσότερων από 130 φρούτων και λαχανικών στα οποία βασιζόμαστε για τη διατροφή μας πρόκειται να αυξηθεί. Các nhà nghiên cứu toàn cầu vẫn chưa tìm ra nguyên nhân nhưng những gì ta biết là với số lượng ong giảm dần, giá cả của hơn 130 loại rau quả nguồn thức ăn cho con người sẽ tăng lên. |
Έτσι, όταν το Υπουργείο Γεωργίας των ΗΠΑ αναγνώρισε ότι ήταν τα φυτά, παρά τα ζώα, που έκαναν τους ανθρώπους υγιείς, μας ενθάρρυναν, μέσω της υπέρ-απλουστευτικής πυραμίδας τροφίμων, να τρώμε πέντε μερίδες φρούτα και λαχανικά τη μέρα, μαζί με περισσότερους υδατάνθρακες. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Ψητές πράσινες ρίζες τσαγιού βουνού, και κέικ από ρύζι με λαχανικά. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
(Αμώς 7:1, 2) Στην πινακίδα, ο Αβιά το αποκαλεί αυτό «ανοιξιάτικη βοσκή» ή, σύμφωνα με κάποια άλλη απόδοση, το «όψιμο φύτεμα», και επρόκειτο για έναν καιρό κατά τον οποίο έτρωγαν γευστικά φαγητά φτιαγμένα από πολλά λαχανικά εκείνης της περιόδου. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
Καμ-Λούι, δώσε μου τα λάχανα. Kam-lui, mang bắp cải lại đây. |
Μπορεί να έρχονταν στο μυαλό σας τα φρέσκα φρούτα και λαχανικά της πατρίδας σας ή ίσως να σκεφτόσασταν το νόστιμο μαγειρευτό φαγητό με κρέας ή ψάρι που έφτιαχνε η μητέρα σας. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Εχω να φάω χρόνια τόσο εξαιρετικό λαχανικό. Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó. |
Γιατί δεν τρως λαχανικά; Sao không ăn rau vậy? |
Πολλοί άνθρωποι καλλιεργούσαν τα αγροκτήματά τους, ενώ εκείνοι που είχαν λίγη γη στην πόλη, καλλιεργούσαν φρούτα και λαχανικά στους κήπους των σπιτιών. Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ. |
Γι'αυτό σου πήρα πίτσα με λαχανικά, εξυπνάκια. Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt. |
Θα έλεγα ότι για ένα φυτό κάποιου λαχανικού το διαμέρισμά μου θα πρέπει να αποτελεί κάτι τόσο ξένο όσο και το διάστημα. Và đối với cây, căn hộ chung cư của tôi cũng biệt lập giống như ngoài không gian vậy. |
Έχουμε μία ιχθυοκαλλιέργεια που τρέφεται με υπολείμματα λαχανικών από την κουζίνα και σκουλήκια από την κομποστοποίηση και που δίνει ψάρια πίσω στο εστιατόριο. Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng. |
Αν έτσι συμπεριφερόμαστε στα φρούτα και τα λαχανικά, γιατί να μη κάνουμε το ίδιο και στα ζώα. Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật. |
Λαχανικά: ίσως μπορούν ακόμα και να σώσουν τους ωκεανούς. Rau xanh có thể sẽ cứu các đại dương. |
Έτσι, όταν το Υπουργείο Γεωργίας των ΗΠΑ αναγνώρισε ότι ήταν τα φυτά, παρά τα ζώα, που έκαναν τους ανθρώπους υγιείς, μας ενθάρρυναν, μέσω της υπέρ- απλουστευτικής πυραμίδας τροφίμων, να τρώμε πέντε μερίδες φρούτα και λαχανικά τη μέρα, μαζί με περισσότερους υδατάνθρακες. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Λαχανικά. Rau xanh. |
Η λέξη «λαχανικά» αποτελεί μετάφραση μιας εβραϊκής λέξης που στην ουσία σημαίνει «σπόροι». “Rau” dịch từ một chữ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “hạt”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λάχανο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.