lagartixa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lagartixa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lagartixa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lagartixa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con thằn lằn, thằn lằn, tắc kè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lagartixa
con thằn lằnnoun Por que as patas da lagartixa aderem às superfícies lisas? Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng? |
thằn lằnnoun Por que as patas da lagartixa aderem às superfícies lisas? Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng? |
tắc kènoun A lagartixa de pata de teia usa um truque similar. Con tắc kè chân màng ( Web-footed geckos ) cũng dùng một thủ thuật tương tự. |
Xem thêm ví dụ
29 “‘Estas são as criaturas que fervilham sobre a terra que são impuras para vocês: o rato-toupeira, o rato comum,+ toda espécie de lagarto, 30 a lagartixa, o lagarto grande, a salamandra, o lagarto-da-areia e o camaleão. 29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa. |
Se uma lagartixa pode fazer isto, porque é que nós não podemos? Nếu con sa- giông có thể làm điều này, tại sao chúng ta không thể? |
(Provérbios 30:28) De fato, as patas da lagartixa parecem mãos e se agarram a superfícies lisas com uma agilidade incrível. Giống như tay, chân của chúng có thể dễ dàng bám chặt vào bề mặt nhẵn một cách tài tình. |
Se uma lagartixa pode fazer isto, porque é que nós não podemos? Nếu con sa-giông có thể làm điều này ,tại sao chúng ta không thể? |
Homem: Então você é o primeiro ser humano a oficialmente emular uma lagartixa. - Thế là chị là người đầu tiên chính thức bắt chước thạch sùng. |
Tem uma lagartixa no final da linha da trajetória. Có chú thạch sùng ở cuối đường bay kia. |
18 O que podemos aprender da lagartixa? 18 Chúng ta học được gì từ con thằn lằn? |
• O que aprendemos por observar a formiga, o procávia, o gafanhoto e a lagartixa? • Chúng ta có thể học được gì khi quan sát loài kiến, chuột núi, cào cào và thằn lằn? |
A aderência da lagartixa surgiu por acaso? Khả năng bám chặt của con thằn lằn tự nhiên mà có? |
Pêlos microscópicos da pata da lagartixa Các sợi lông cực nhỏ nơi bàn chân thằn lằn |
Por que as patas da lagartixa aderem às superfícies lisas? Tại sao chân con thằn lằn có khả năng bám vào các mặt phẳng? |
• da lagartixa? • thằn lằn? |
As forças intermoleculares (chamadas forças de Van der Waals) resultantes desses filamentos são suficientes para agüentar o peso da lagartixa, mesmo quando corre de cabeça para baixo numa superfície de vidro. Lực liên kết phân tử (cũng được gọi là lực van der Waals) bắt nguồn từ các sợi lông cực nhỏ ấy đủ để giữ con thằn lằn không bị rơi, ngay cả khi nó bò nhanh dưới mặt kiếng! |
Era leve e aquosa como uma lagartixa, mas todas as suas partes eram humanas. Nó nhẹ tênh và căng mọng như một con thằn lằn non, nhưng tất cả các bộ phận trên người nó đều thuộc giống người. |
Assim como a lagartixa se agarra às superfícies, os cristãos se agarram ao que é bom Như con thằn lằn bám vào mặt phẳng, tín đồ Đấng Christ “nắm chắc điều khuyên-dạy” của Đức Giê-hô-va |
Ao fim de 75 anos, a maioria das vigas-mestras das casas apodrecem e cedem e a resultante pilha de escombros serve de abrigo a roedores e lagartixas locais. Trong vòng 75 năm, hầu hết những ngôi nhà được chống bằng xà sẽ bị mục và sụp, và những đống đổ nát này là nơi trú ngụ của loài gậm nhấm và thằn lằn bản địa. |
A lagartixa consegue aderir às mais lisas superfícies usando forças moleculares Thằn lằn có thể bám vào bề mặt phẳng nhờ các lực phân tử |
Intrigados com essa habilidade, pesquisadores dizem que materiais sintéticos feitos para imitar as patas da lagartixa poderiam ser usados como poderoso adesivo. Bị thu hút trước khả năng của con thằn lằn, các nhà nghiên cứu nói rằng những chất liệu nhân tạo phỏng theo chân loài vật này có thể được dùng làm chất có độ kết dính cao. |
Esta é a solução da lagartixa. Đây là giải pháp của thạch sùng. |
Volte já pra cama, sua lagartixa crescida! Quay lại giường đi đồ xúc xích béo ị. |
Para mais informações sobre a lagartixa, veja a Despertai! Để biết thêm thông tin về con thằn lằn, xin xem Tỉnh Thức! |
17 O minúsculo “geco de muro”, ou lagartixa, parece desafiar a gravidade. 17 Con thằn lằn nhỏ bé dường như không bị ảnh hưởng bởi trọng lực. |
A Bíblia diz que a lagartixa, ou geco, “pega com as suas próprias mãos”. Khả năng phi thường đó nằm ở chân của thằn lằn. |
Isto é uma lagartixa com um membro a formar-se de novo. Đây là con sa-giông, mọc lại chi của nó |
E se prestarem atenção, podemo ver que ele utiliza o movimento de descascar, igual ao da lagartixa. Và nếu bạn quan sát, bạn có thể thấy rằng nó dùng hành động "bóc" ngón chân, y như con thạch sùng vậy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lagartixa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lagartixa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.