labie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labie trong Tiếng Rumani.

Từ labie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là môi, Môi, cánh môi, môi dưới, mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labie

môi

(lip)

Môi

(lip)

cánh môi

(lip)

môi dưới

(labia)

mép

(lip)

Xem thêm ví dụ

Mi- am pus labele.
Tôi mang chân vịt vào.
Crezi că dacă n-ai împuşcat-o... poţi să pui laba pe ea?
Bộ anh tưởng không bắn nó... thì anh có thể mang xác nó đi giấu à?
Stai în patru labe
Ở yên đấy trên bốn chân của cô
M- am gândit să încep prin a vi- i arăta pe cei care au pus bazele [ Jet Propulsion Lab ].
Tôi muốn bắt đầu bằng việc giới thiệu những người đã xây dựng nên Jet Propulsion Lab
Se poate vedea laba din faţă, labă din spate.
Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau.
Potrivit cu Daniel capitolul 2, în vis i-a apărut o imagine uriaşă care avea capul de aur, pieptul şi braţele de argint, pântecele şi coapsele de aramă, gambele de fier, iar labele picioarelor de fier amestecat cu lut.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Ursul brun sirian, care în vechime putea fi întâlnit în Palestina, cântărea aproximativ 140 de kilograme şi putea ucide un om sau un animal lovindu-l cu labele sale uriaşe.
Một con gấu nâu xứ Sy-ri, trước đây có ở vùng Palestine, nặng trung bình khoảng 140kg, có thể giết một người hay con vật bằng những cái tát mạnh của nó.
Totuşi, poate că unii nu văd nimic dăunător în faptul de a purta o bucată de cristal, o labă de iepure sau un medalion religios.
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
Iată aici ce era Media Lab, ce spuneam că vrem să facem, că lumea calculatoarelor, a editurilor și tot așa se vor combina.
Vâng, đây là công trình của Media Lab là cái chúng tôi nói sẽ làm thế giới máy vi tính, báo chí và nhiều thứ khác hội tụ cùng nhau.
Un catelus enorm a fost uitat în jos la ea cu ochii mari rotunde, slab întinde o laba, încercând să o atingi.
Một con chó to lớn nhìn xuống cô với đôi mắt to tròn, và yếu ớt kéo dài ra một chân, cố gắng để chạm vào cô.
Alte proiecte precum Open Event Loklak sau Pocket Science Lab au fost de asemenea completate.
Dự án khác liên quan đến Open Event, Loklak, và Pocket Science Lab cũng đã hoàn thành.
laba!
Bắt tay.
Ia labele de pe ea!
Bỏ tay khỏi người cổ!
Ia laba!
Đừng đụng tay vào!
Și un tip minunat de la Media Lab, care a fost numit șef la RISD, este John Maeda.
Một cậu bạn tuyệt vời ở Media Lab vừa được chỉ định làm trưởng phòng của RISD, John Maeda.
Zira, dă-mi laba.
Zira, đưa tay cho tôi.
Labiile i se vor întinde până la genunchi.
Cà vạt sẽ sệ xuống tận đầu gối.
Labe, tot.
Đập tay, mọi thứ.
Mi-am pus labele.
Tôi mang chân vịt vào.
In cele din urmă, labele lor din față au devenit aripi.
Cuối cùng, cánh tay của chúng bị kéo dài thành cánh.
Acesta e un alt proiect la care am lucrat cu Sensible Cities Lab și CurrentCity.org.
Đây là dự án nữa mà tôi làm việc với phòng thí nghiệm Những Thành Phố Hợp Lý và CurrentCity.org
Apoi, palmele şi labele picioarelor.
Rồi đến bàn tay, bàn chân.
Eu mă mulțumesc să stau aici, să-mi încasez drepturile de inventatoare pentru fiecare castron vândut și să-mi admir colecția de labe de maimuță.
Tôi hài lòng với việc chỉ ngồi đây, thu năm xu bản quyền cho mỗi cái bát bán ra, và chiêm ngưỡng bộ sưu tập bàn tay khỉ cổ của mình.
Doar laba iepurelui aduce noroc.
Đó, chỉ chân thỏ là may mắn thôi.
Dacă îmi arăţi o creatură cu labe membranate şi branhii, într-un fel, este vorba de apă.
Bạn chỉ cho tôi xem một sinh vật với đôi chân như màng bơi và có mang, nước đóng một vai trò nào đó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.