labba trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ labba trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labba trong Tiếng Iceland.
Từ labba trong Tiếng Iceland có các nghĩa là dạo, đi bộ, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ labba
dạoverb |
đi bộverb Eitthvað jafn einfalt og rösk ganga eða að labba upp og niður stiga getur verið nóg. Đơn giản như đi bộ nhanh hoặc leo cầu thang cũng đủ. |
đi dạoverb |
Xem thêm ví dụ
Nei, ég ætla bara ađ labba heim. Không, em sẽ đi bộ về nhà. |
Bara leyfa honum ađ labba og ūú getur fengiđ ūína peninga. Chỉ cần để ông ta đi qua và mày có thể lấy tiền của mày. |
Fara í ūessar sokkabuxur, spyrja ķtal spurnĄnga, labba út. Mặc cái quần bó này, hỏi hàng đống câu hỏi dợm bước ra ngoài. |
Eitthvað jafn einfalt og rösk ganga eða að labba upp og niður stiga getur verið nóg. Đơn giản như đi bộ nhanh hoặc leo cầu thang cũng đủ. |
Og þið vitið að ef maður reynir að labba yfir gljúfur, endar það verr en ef maður færi ekki af stað yfir höfuð -- stórslys. Và bạn biết rằng nếu bạn đi bộ qua một cái vực, bạn sẽ kết thúc ở chỗ còn tệ hơn là nếu bạn đừng đi ngay từ đầu -- sẽ là thảm họa lớn hơn. |
Þegar ég hafði hlustað á allt sem þeir þurftu að sagt, ég byrjaði að labba upp og niður nálægt Khi tôi đã nghe tất cả họ đã phải nói, tôi bắt đầu đi bộ lên và xuống gần |
Ég vil ekki labba lengur. Cháu không muốn đi nữa... |
Þú getur þá labba að enda á götunni, og ég mun taka aftur þátt þig í tíu mínútur. Sau đó, bạn có thể đi bộ đến cuối của đường phố, và tôi sẽ tái tham gia bạn trong mười phút. |
Ég er bara ađ labba. Em chỉ đi bộ thôi mà? |
Ekki labba burt. Này, đừng chạy lung tung, được chứ? |
Viđ verđum ađ bíđa ūar til ūeir verđa komnir í náttstađ... og labba rķlega í gegn. Ta phải chờ cho họ đi ngủ rồi lẳng lặng đi qua. |
Þá er best að labba bara burt. Trong trường hợp ấy, tốt nhất là tránh đi nơi khác. |
Þegar börnin verða fyrir hópþrýstingi er oft ekki nóg fyrir þau að segja bara nei og labba burt. Thật vậy, khi đương đầu với áp lực của bạn đồng trang lứa, con trẻ phải làm nhiều hơn là chỉ nói “không” và bỏ đi nơi khác. |
Leyfa ūeir ūér bara ađ labba inn? Họ để các anh vào chắc? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labba trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.