la persoana a treia trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ la persoana a treia trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la persoana a treia trong Tiếng Rumani.

Từ la persoana a treia trong Tiếng Rumani có nghĩa là thứ ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ la persoana a treia

thứ ba

Xem thêm ví dụ

Psalmistul inspirat trece de la persoana a treia la a doua.
Người được soi dẫn viết Thi-thiên đã đổi cách nói từ ngôi thứ ba sang ngôi thứ hai.
Povestea e relatată la persoana a treia prin protagoniștii Eragon, Roran, și Nasuada.
Bài chi tiết: Danh sách các nhân vật trong Inheritance Cycle Câu chuyện được kể qua ngôi thứ ba với nhân vật chính Eragon, Roran, và Nasuada.
Nu e neobisnuit ca A.N.-ii să vorbească despre ei însisi la persoana a treia.
Đề cập chính mình là người thứ ba không phải không phổ biến cho hung thủ.
Şi obiceiul ăsta de a vorbi la persoana a treia e insuportabil.
Và thói quen dùng ngôi thứ 3 khi nói chuyện thật không thể chịu được.
Multe relatări ale învăţăturilor şi activităţilor profetului au fost consemnate la persoana a treia.
Nhiều bài tường thuật về những lời giảng dạy và sinh hoạt của Vị Tiên Tri được ghi chép theo ngôi thứ ba.
Nu mai vorbi de mine la persoana a treia.
Đừng bao giờ kể chuyện của em với người thứ ba.
Te-ai referit cumva de tine la persoana a treia...?
Cháu vừa nhắc tới chính mình trong vai người thứ 3 đấy à?
Vorbești despre Poseidon la persoana a treia, ca și cum nu ai fi el.
Nói Poseidon ở ngôi thứ ba, cứ như thể chú không phải là hắn.
Ştii, am vrut să-ţi spun, mă înspăimântă felul în care vorbeşti despre tine la persoana a treia.
nổi tiếng vì không đến đúng giờ. cái cách mà cậu tự nói về bản thân mình ở ngôi thứ ba như thế.
Nu vorbi despre mine la persoana a treia.
Đừng kể về em khi có người thứ ba.
Schimbarea consemnărilor de la persoana a treia la prima persoană.
Đổi những bài tường thuật từ ngôi thứ ba đến ngôi thứ nhất.
De ce vorbesti despre tine la persoana a treia?
Sao cậu lại đề cập đến bản thân cậu trong vai trò người thứ ba?
Este scrisă la persoana a treia.
Cậu ta chỉ nói ở ngôi thứ ba.
Smee ar trebui să înceteze să mai vorbească despre el la persoana a treia...
Smee nên ngừng nói chuyện ngôi thứ ba,
Trecerea de la persoana a treia (au trecut, au coborât), la persoana întâi (am încercat) arată că Luca a plecat cu Pavel din Troa.
(Công-vụ 16:8-10) Khi chuyển cách nói từ “họ” sang “chúng ta”, Lu-ca cho thấy ông có thể đã kết hợp với Phao-lô tại Trô-ách.
În prima parte a cărţii sale, Daniel relatează evenimentele în ordine cronologică şi la persoana a treia. A doua parte este scrisă la persoana întâi.
Sách này do Đa-ni-ên viết. Phần đầu là lời tường thuật theo trình tự thời gian và được viết ở ngôi thứ ba, còn phần sau thì được viết ở ngôi thứ nhất.
Nodame are o tendință de a vorbi criptic (uneori nici măcar ea nu înțelege), se referă la ea la persoana a treia și folosește cuvinte fără sens ca mukya și gyabo.
Nodame có xu hướng nói những câu khó hiểu mà đôi khi chính cô cũng chẳng hiểu nổi, hay dùng ngôi thứ ba để nói về mình và thốt lên những từ vô nghĩa như "mukya" và "gyabo".
Aproape toate sunt povestite de Doctorul John H. Watson, prietenul și biograful lui Holmes, cu excepția notabilă a două dintre ele, narate de însuși Sherlock Holmes și alte două, scrise la persoana a treia.
Hầu như tất cả các tác phẩm đều được viết dưới dạng ghi chép của bác sĩ John H. Watson, người bạn thân thiết và người ghi chép tiểu sử của Holmes, chỉ có 2 tác phẩm được viết dưới dạng ghi chép của chính Holmes (Người lính bị vảy nến và Cái bờm sư tử) và 2 tác phẩm khác viết bằng ngôi thứ ba (Cung đàn sau cuối và Viên đá Mazarin).
De multe ori, ceea ce auzim de la o a treia persoană este inexact.
Rất nhiều lần những điều chúng ta nghe được từ người thứ ba là không chính xác.
Tensiunea arterială diferențială mare la persoanele de vârsta a treia cu hipertensiune arterială sau cu hipertensiune arterială sistolică izolată se explică prin rigiditate arterială, care însoțește de obicei procesul de îmbătrânire și poate fi exacerbată de tensiunea arterială mare.
Áp lực mạch cao ở những người cao tuổi bị tăng huyết áp hoặc cao huyết áp tâm thu cô lập được giải thích bởi sự gia tăng cứng động mạch, mà thường đi kèm với sự lão hóa và có thể trầm trọng hơn do huyết áp cao.
Cam a treia persoană cu care am vorbit a fost o tânără studentă înscrisă la universitatea locală.
Tôi xin nói về người thứ ba tôi trò chuyện, đó là một nữ sinh viên trẻ tuổi đang theo học đại học ở địa phương.
Sunetul puternic pe care pieptul ăla imens îl face -- nechezatul şi toate cele -- încep de obicei de la o persoană, se transmite la o a doua şi se încheie cu a treia.
Tiếng động mà bộ ngực rất lớn này tạo ra, của con ngựa -- tiếng rên và rầm rĩ và mọi thứ -- thường bắt đầu từ một nghệ sĩ, tiếp tục đến người thứ hai và kết thúc bằng người thứ ba.
Și în timp ce Biblia se adresează exclusiv bărbaţilor, folosind a doua şi a treia persoană la masculin, Coranul include femeile -- vorbind , de exemplu, de credincioşi şi credincioase -- bărbaţi de cinste şi femei de cinste.
Và nếu như Kinh thánh chỉ dành riêng cho nam giới, bằng cách dùng ngôi nam thứ 2 và thứ 3, thì kinh Koran dành cả cho nữ giới - ví dụ như - kinh Koran nhắc đến tất cả những tín đồ, cả nam và nữ - những người đàn ông và những người phụ nữ được tôn kính.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la persoana a treia trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.