κυβερνήτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κυβερνήτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κυβερνήτης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κυβερνήτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Tri sự, phi công, thống sử, thống đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κυβερνήτης
Tri sựnoun |
phi côngnoun Όταν περάσει το σημείο ασφαλούς γυρισμού, ο κυβερνήτης χάνει την επιλογή του και πρέπει να συνεχίσει. Nếu bay qua khỏi điểm trở về an toàn, thì người phi công đã bỏ lỡ cơ hội này và phải tiếp tục bay. |
thống sửnoun Η τελετή του Πάνγκ Τσίνγκ Γιούν να γίνει κυβερνήτης του Ζιάνγκ Σου θα είναι το μεσημέρι στις 8 του Απριλίου Lễ nhậm chức Thống sử Giang Tô của Bàng Thanh Vân sẽ diễn ra vào... buổi trưa ngày hôm nay, mùng 8 tháng 4 |
thống đốcnoun Αλλά ποιος είναι το αφεντικό η αστυνομία είναι, η ο κυβερνήτης. Nhưng người nắm quyền điều hành lực lượng cảnh sát là thống đốc. |
Xem thêm ví dụ
Σε αυτήν, ένας μάρτυρας της συναλλαγής προσδιορίζεται ως υπηρέτης του «Ταθανού, του κυβερνήτη Πέρα από τον Ποταμό», δηλαδή του Ταθεναΐ που εμφανίζεται στο Γραφικό βιβλίο του Έσδρα. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Κυρίες και κύριοι, σας μιλά ο κυβερνήτης. Thưa quý vị, cơ trưởng mới của các vị đang nói đây. |
Μέσα σε τρεις μήνες, κατέφθασαν 30.000 στρατιώτες, υπό την ηγεσία του Ρωμαίου κυβερνήτη της Συρίας, του Κέστιου Γάλλου. Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus. |
Κυβερνήτη, να σας εμπιστευτώ κάτι; Thống đốc, để tôi nói cho ông biết một bí mật. |
Δεν θα έπρεπε να δωθούν αυτά τα ποσά στους επιχειρηματίες, για την κοινωνία των πολιτών, στους ανθρώπους οι οποίοι μπορούν να φτιάξουν το καινούργιο, όχι στις μεγάλες, καλά δικτυομένες εταιρίες, ή σε μεγάλα βαριά κυβερνητικά προγράμματα;" Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
9 Συγκέντρωσαν τότε τους γραμματείς του βασιλιά τον τρίτο μήνα, δηλαδή τον μήνα Σιβάν,* την εικοστή τρίτη ημέρα, και αυτοί έγραψαν όλα όσα διέταξε ο Μαροδοχαίος τους Ιουδαίους, καθώς και τους σατράπες,+ τους κυβερνήτες και τους άρχοντες των επαρχιών*+ από την Ινδία ως την Αιθιοπία—127 επαρχιών*—χρησιμοποιώντας για την κάθε επαρχία* τη δική της γραφή και για τον κάθε λαό τη δική του γλώσσα και για τους Ιουδαίους τη δική τους γραφή και γλώσσα. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
+ 24 Πώς λοιπόν θα μπορούσες να αποκρούσεις έστω και τον κυβερνήτη που είναι ο μικρότερος υπηρέτης του κυρίου μου, αφού εμπιστεύεσαι στην Αίγυπτο για άρματα και ιππείς; + 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta? |
Αυτός πρέπει να είναι κυβερνήτης της Norvania. Đáng lẽ ông ấy là người cai trị Norvania. |
10:23) Επειδή εμείς αντιλαμβανόμαστε αυτό το γεγονός, αναγνωρίζουμε τον Ιεχωβά ως Κυβερνήτη μας. —Διαβάστε Παροιμίες 3:5, 6. Nhận ra sự thật này, chúng ta công nhận Đức Giê-hô-va là Đấng Cai Trị.—Đọc Châm-ngôn 3:5, 6. |
Είμαι ακόμη ο Κυβερνήτης του πλοίου. Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này. |
Έτσι λοιπόν, όταν ο Πιλάτος ρώτησε τον Ιησού για τις κατηγορίες των Ιουδαίων, ο Ιησούς «δεν του απάντησε ούτε μία λέξη, ώστε ο κυβερνήτης απορούσε πάρα πολύ». —Ησαΐας 53:7· Ματθαίος 27:12-14· Πράξεις 8:28, 32-35. Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
Πώς θα ωφελήσει τους μελλοντικούς βασιλιάδες και ιερείς στο έργο τους ως κυβερνητών η πείρα που απέκτησαν στη γη; Những trải nghiệm trên đất của các vua và thầy tế lễ tương lai giúp họ như thế nào trong việc cai trị? |
Μάλιστα, επειδή ο Θεός είναι η ύστατη Πηγή κάθε εξουσίας, με κάποια έννοια αυτός τοποθέτησε τους διάφορους κυβερνήτες στις σχετικές θέσεις τους. Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1). |
Ο Μαλόι, η απαγωγή του κυβερνήτη, ο γιος του. Malloy, vụ bắt cóc thống đốc con trai ông ta. |
Ο κυβερνήτης έσβησε την επιγραφή " προσδεθείτε ". Cơ trưởng đã tắt đèn báo thắt dây an toàn. |
Ευχαριστώ, κυβερνήτη. Cảm ơn, Thuyền trưởng. |
Αυτά, λοιπόν, ήταν κυβερνητικά δεδομένα. Vậy đó là dữ liệu từ chính phủ. |
14 Αλλά εκείνος δεν του απάντησε ούτε μία λέξη, ώστε ο κυβερνήτης έμεινε κατάπληκτος. 14 Nhưng ngài chẳng đáp một lời, khiến quan tổng đốc rất ngạc nhiên. |
Υπάρχουν περιστάσεις στις οποίες ο Χριστιανός θα αρνούνταν να υπακούσει στους κοσμικούς κυβερνήτες; Tín đồ đạo Đấng Ki-tô sẽ không vâng phục các nhà cầm quyền trong những trường hợp nào? |
Ο Κυβερνήτης πήρε ανάποδες και ο Ματτίας τα σκάτωσε πάλι. Thống đốc phát điên lên còn Matias thì bị trù dập tơi tả. |
Στην περίπτωση αυτή, βρήκα το βιογραφικό της στριμώχνεται μεταξύ εκείνη ενός Εβραϊκά ραβίνος και αυτό του προσωπικού- κυβερνήτης ο οποίος είχε γράψει μια μονογραφία από την βαθέων υδάτων ψάρια. Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá. |
Δύο χρόνια αργότερα στην Ιερουσαλήμ, οι Ιουδαίοι ανανέωσαν τις κατηγορίες τους όταν έφτασε ο Πόρκιος Φήστος, ο νέος κυβερνήτης, από τον οποίο ζήτησαν να παραδοθεί ο Παύλος στη δικαιοδοσία τους. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
Όταν λοιπόν αναφερόμαστε στην περικοπή των κυβερνητικών δαπανών για αυτή την πίτα μιλάμε, και οι Αμερικανοί συντριπτικά, και δεν έχει σημασία σε ποιο κόμμα ανήκουν, συντριπτικά τους αρέσει αυτό το κομμάτι του 55 τοις εκατό. Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó. |
Και ξαναέφυγε κι ο Κυβερνήτης είναι ακόμα ζωντανός. Và anh ấy lại ra đi và tên Govenor vẫn còn sống. |
Η δημοσιονομική πολιτική δεν αφορά μόνο την αύξηση ή την μείωση των κυβερνητικών δαπανών. Chính sách tài khoá không phải đơn thuần chỉ là tăng hay giảm chi tiêu của chính phủ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κυβερνήτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.