κυλάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κυλάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κυλάω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κυλάω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chảy, cháy, trôi chảy, trôi đi, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κυλάω

chảy

(roll)

cháy

trôi chảy

(flow)

trôi đi

(go by)

chạy

(roll)

Xem thêm ví dụ

17 Καθώς κυλούν τα χρόνια, θα διαπιστώνετε ότι δεν θα μπορείτε να κάνετε όλα όσα κάνατε κάποτε ή όλα όσα θέλετε να κάνετε.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
Αφότου πέθανε, το 1921, ο Ντόμπσον “έχει φύγει” εδώ και 80 χρόνια σχεδόν· ο χρόνος εξακολουθεί να κυλάει.
Từ khi ông mất vào năm 1921, Dobson đã ra đi gần 80 năm; thời gian vẫn còn đó.
Κύλα προς τα δεξιά.
Lăn sang phải.
Αυτοί οι αριθμοί υπηρετούν ως απόδειξη ότι η «πέτρα που κόβεται από το βουνό χωρίς χέρια» συνεχίζει να κυλά εμπρός και θα γεμίσει τελικώς «ολόκληρη τη γη» (Δ&Δ 65:2).
Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2).
Τα πράγματα κυλάνε γρήγορα εδώ πέρα
Ở đây mọi thứ đều nhanh.
Παρατηρείς αυτό το ποτάμι κυλάει τόσο γλυκά.
Bạn nhìn vào dòng sông đó trôi qua hiền hòa.
Έτσι κυλάω εγώ.
Ta đánh như thế.
Τις πιο θερμές ώρες της ημέρας ξεκουράζονται, κοιμούνται ή κυλιούνται στη λάσπη.
Vào thời điểm nóng nhất trong ngày, chúng không hoạt động nhiều nhất mà nghỉ ngơi, ngủ nghỉ và đầm mình trong bùn lầy.
Πιο πρόσφατα, όταν κάποιοι Μάρτυρες στην Τζαμάικα έδειξαν σε μια κυρία το όνομα του Θεού στη δική της Γραφή, κύλησαν δάκρυα χαράς και από τα δικά της μάτια.
Gần đây, khi Nhân Chứng ở Jamaica chỉ cho một phụ nữ thấy danh Đức Chúa Trời trong chính Kinh Thánh của bà, bà đã vui mừng đến rơi lệ.
Κυλιούνται το ένα πάνω στο άλλο σαν γατάκια, παλεύουν, επιτίθενται αιφνιδιαστικά στους συντρόφους τους και πηδάνε ολόγυρα μέσα στο ψηλό χορτάρι.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
(Εφεσίους 4:23) Ο Άλεξ, ο οποίος αναφέρθηκε νωρίτερα, προσθέτει: «Όσα μάθαινα από τη Γραφή ήταν σαν καθαρό νερό που κυλούσε μέσα μου και σιγά σιγά με εξάγνιζε, παρασύροντας μακριά τις άσχημες σκέψεις.
Anh Alex, được đề cập ở trên, cho biết thêm: “Những điều tôi học từ Kinh Thánh giống như làn nước mát đổ vào người tôi, từ từ cuốn trôi đi những suy nghĩ xấu xa.
" Mad με τις αγωνίες που διαρκεί από αυτές τις νέες επιθέσεις, το εξαγριωμένο σπέρμα φαλαινών κυλά ξανά και ξανά? που εκτρέφει τεράστιο κεφάλι του, και με μεγάλη επεκτάθηκε σαγόνια ασφαλίσει στη τα πάντα γύρω του? ορμά στο βάρκες με το κεφάλι του? είναι αυτοκινούμενα μπροστά του με μεγάλη ταχύτητα, και Μερικές φορές εντελώς καταστραφεί....
" Mad với agonies ông chịu đựng từ những cuộc tấn công mới, tức giận cá voi tinh trùng cuộn qua trên, ông nuôi đầu khổng lồ của mình, và với hàm mở rộng rộng snaps tại tất cả mọi thứ xung quanh mình, ông lao vào thuyền với cái đầu của mình, họ được đẩy trước khi anh ta nhanh nhẹn rộng lớn, và đôi khi hoàn toàn bị phá hủy....
(Ιωάννης 4:35) Ο Ρομπέρτο, ο οποίος συνέβαλε στην οργάνωση των μεταφραστικών ομάδων, συνοψίζει την κατάσταση με τα εξής λόγια: «Είναι αξέχαστη εμπειρία το να βλέπω δάκρυα χαράς να κυλούν στα πρόσωπα των αδελφών, καθώς ακούν την αλήθεια στη μητρική τους γλώσσα και συλλαμβάνουν το νόημά της.
(Giăng 4:35) Anh Roberto, người gắng công tổ chức những ban dịch thuật, tóm tắt như sau: “Thật là một kinh nghiệm khó quên khi thấy những dòng lệ chảy dài trên má của các anh chị khi lắng nghe lẽ thật trong tiếng mẹ đẻ và hiểu ý nghĩa của lẽ thật.
Τα πικρά δάκρυα δεν θα γεμίζουν πια τα μάτια και δεν θα κυλούν στα μάγουλα των.
Những giọt lệ cay đắng sẽ không còn đọng trong mắt và tuôn rơi trên má họ nữa.
Αν σας φαίνεται ότι ο χρόνος κυλάει αργά, καταπολεμήστε την ανησυχία και την ανυπομονησία.
Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn.
Σε μερικές περιπτώσεις, ο ώριμος καρπός κυλάει στην παραλία κοντά στο νερό.
Đôi khi có những trái lăn xuống bãi biển tới nơi có nước.
Στον τόπο από όπου πηγάζουν οι ποταμοί, εκεί επιστρέφουν για να κυλήσουν ξανά».
Chúng chảy từ đâu thì trở về đó, để rồi lại chảy tiếp”.
Γρήγορα αναπτύχθηκε ένας δεσμός θερμής Χριστιανικής αγάπης, και δάκρυα κυλούσαν στο πρόσωπο πολλών όταν τελείωσε το πρόγραμμα και αποχαιρετούσαν ο ένας τον άλλον. —Ιωάννης 13:35.
Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35.
Ένας άγγελος κατέβηκε από τους ουρανούς και κύλησε τον λίθο.
Một thiên sứ hiện xuống từ trời và lăn tảng đá đó đi.
Έτσι για να κάνω αυτό τον λευκό θόρυβο λίγο πιο ενεργό και με αλληλεπίδραση δημιούργησα μια μπάλα που κυλάει η οποία μπορεί να αναλύει και να βρίσκει από που προέρχονται οι ενοχλητικοί ήχοι, και να κυλά, στο σπίτι ή στη δουλειά, προς αυτούς τους ήχους, εκπέμποντας λευκό θόρυβο ώστε να τους εξουδετερώνει.
Vì vậy để làm cho tiếng ồn này trở nên sôi động hơn. Tôi đã tạo ra một quả bóng, để phân tích và tìm ra những tiếng ồn khó chịu kia tới từ đâu, và tôi cho nó lăn, ở nhà hoặc ở nơi làm việc, về hướng những tiếng tạp âm, và phát ra những tiếng ồn trắng để trung hòa chúng.
Ο ποταμός του οράματος γιάτρεψε τη Νεκρά Θάλασσα, μεταφέροντας τη ζωή οπουδήποτε κυλούσαν τα νερά του.
Dòng sông trong sự hiện thấy chữa lành Biển Chết, đem lại sự sống cho bất cứ nơi nào sông chảy qua.
Είναι μία λεκάνη, και ποτάμια κυλάνε σε αυτή από τα υψίπεδα, κουβαλώντας ιζήματα, διατηρώντας τα οστά των ζώων που έζησαν εκεί.
Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây.
Συχνά κυλούν δάκρυα από τα μάτια της επειδή της λείπει πάρα πολύ.
Chị thường khóc vì nhớ nhung chồng khôn nguôi.
Τα μισά νερά κυλούν προς την ανατολική θάλασσα, δηλαδή τη Νεκρά Θάλασσα, και τα άλλα μισά προς τη δυτική θάλασσα, δηλαδή τη Μεσόγειο.
Một nửa chảy về biển ở phía đông, tức Biển Chết, và một nửa chảy về biển ở phía tây, tức Địa Trung Hải.
Υπάρχει το πολύ τρυγονιών Σάβ πάνω από την άνοιξη, ή φτερούγισε από το κλωναράκι to κλωναράκι της το μαλακό άσπρο πεύκα πάνω από το κεφάλι μου? ή το κόκκινο σκίουρο, κυλά κάτω στο πλησιέστερο Μποφ, ήταν ιδιαίτερα οικείο και περίεργος.
Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κυλάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.