κυάλια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κυάλια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κυάλια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κυάλια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ống nhòm, Ống nhòm, kính viễn vọng, sinh đôi, Sinh đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κυάλια

ống nhòm

(binoculars)

Ống nhòm

(binoculars)

kính viễn vọng

sinh đôi

Sinh đôi

Xem thêm ví dụ

Το υπέρυθρο φως έγινε ορατό με τα κυάλια νυχτερινής όρασης
Tia hồng ngoại được quan sát qua kính nhìn trong đêm.
Έχουν κυάλια νυχτερινής όρασης;
Chúng có kính nhìn đêm không?
Με τα κυάλια, χαχανίζοντας πονηρά, δεν ξέρω τι να πω!
Con làm ta thất vọng quá, ông Cruchot.
Σύντομα θα είμαστε σε θέση να πηγαίνουμε στο πεδίο με συσκευές αλληλούχισης στις πλάτες μας -- κυνηγώντας βακτήρια σε μικρές σχισμές της επιφάνειας του οικότοπου όπως ακριβώς παρατηρούμε πουλιά με κυάλια.
Chúng ta sẽ sớm đi trước trong lĩnh vực với những thiết bị sắp xếp ta có được -- để tìm ra những con vi khuẩn trong những kẽ nứt nhỏ của bề mặt môi trường sống giống như cách bạn quan sát những chú chim bằng hai mắt.
Κυαλια νυχτας.
Đeo kính nhìn đêm.
Ο καπετάνιος συνήθιζε να στέκεται εδώ με το κυάλι του, και να μελετά τα πλοία που έρχονταν και έφευγαν.
Ông thuyền trưởng thường đứng đây hàng giờ với cái kính thiên văn... quan sát những chiếc thuyền qua lại.
Σπάρκι, τα κυάλια.
Sparky, ống nhòm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κυάλια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.