kvöld trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kvöld trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvöld trong Tiếng Iceland.
Từ kvöld trong Tiếng Iceland có các nghĩa là buổi tối, buổi chiều, tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kvöld
buổi tốinoun En kvöld eitt kvartaði hún um höfuðverk. Foreldrar hennar fóru þá með hana á spítala. Nhưng vào một buổi tối, bé kêu nhức đầu và được cha mẹ đưa đến bệnh viện. |
buổi chiềunoun 13 Og kvöld og morgunn voru hinn þriðji dagur. 13 Và buổi chiều cùng buổi mai là ngày thứ ba. |
tốinoun Ég var að spá hvort þú myndir vilja borða með mér kvöldmat annað kvöld. Tôi không biết bạn có thể đi ăn tối với tôi ngày mai được không. |
Xem thêm ví dụ
18 Postularnir, sem voru með Jesú þetta kvöld, voru ekki þeir einu sem nutu góðs af Guðsríki. 18 Các sứ đồ bên cạnh Chúa Giê-su vào đêm đó không phải là những người duy nhất được lợi ích từ Nước Trời. |
Hann var vanur að sitja þrjár til fjórar klukkustundir með fjölskyldu sinni fyrir framan sjónvarpið flest kvöld. Ông trước kia thường bỏ ra từ ba đến bốn giờ gần như mỗi buổi tối để xem truyền hình với gia đình ông. |
Gott kvöld. Xin chào. |
Í kvöld skulum viđ láta í okkur heyra. Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này. |
Ég fann kærleika frelsarans og nærveru hans þetta kvöld. Tôi đã cảm nhận được tình yêu thương và sự gần gũi của Đấng Cứu Rỗi vào buổi tối hôm đó. |
Ég grét mig í svefn kvöld eftir kvöld og óskaði þess að ég hefði fylgt leiðbeiningum Jehóva.“ Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”. |
Jesús hefur margt að segja postulunum þetta kvöld. Trong đêm đó, Chúa Giê-su nói nhiều điều với các sứ đồ. |
Minningin um þetta kvöld fær mig enn til að hlusta vandlega þegar Aronsprestdæmishafi talar. Ký ức về đêm hôm đó vẫn còn làm cho tôi lắng nghe kỹ khi một người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn nói chuyện. |
Þessi hjón hafa líka slökkt á sjónvarpinu ákveðin kvöld og finnst það gefa öllum í fjölskyldunni tækifæri til að einbeita sér að lestri. Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm. |
Það eru forréttindi fyrir mig að vera meðal ykkar hér í kvöld. Thật là một đặc ân đối với tôi để chia sẻ buổi tối hôm nay với các em. |
Og Treblemakers klára dæmiđ í kvöld. Nhóm Treblemaker đã tạo nên cao trào tối nay. |
Ég ūarf ađ útbúa mat handa ūér í kvöld. Tối nay tôi phải chuẩn bị thức ăn cho anh. |
Það var þegar kvöld og lampar voru bara að vera lýst eins og við skref upp og niður framan Briony Lodge, bíða eftir að komu farþega þess. Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình. |
Við áttum yndislegt kvöld við biblíunám. Tối đó, chúng tôi có một buổi thảo luận Kinh Thánh rất thú vị. |
8 Við ljúkum samkomunni í kvöld með nýja söngnum sem heitir „Ríki Guðs er stofnsett – komi það hér á jörð“. 8 Chúng ta sẽ kết thúc buổi nhóm họp hôm nay bằng bài hát mới có tựa đề “Nước Trời đang cai trị—Xin Nước ấy được đến!”. |
Og í stað þess að hella okkur út í tölfræði og stefnur og segja ykkur frá öllum hljómsveitunum sem eru að leggja upp laupana og plötuútgáfunum sem eru að fara á hausinn þá datt mér í hug að við myndum gera smá tilraun í kvöld - tilraun. Và bây giờ, thay vì đi vào các số liệu thống kê và xu hướng âm nhạc hay liệt kê ra danh sách những dàn nhạc giao hưởng đã đóng cửa hay những công ty thu âm đang sắp phải giải thể |
Sumar fjölskyldur ákveða að hafa þessi kvöld sjónvarpslaus. Một số gia đình quyết định tắt ti-vi suốt buổi tối hôm đó. |
Ūess vegna ætla ég ađ kafa hér í kvöld. Đó là lý do tối nay tôi sẽ lặn xuống đó. |
Í kvöld. Đêm nay. |
Flest kvöld og allar helgar kenndi ég fagnaðarerindi Jesú Krists því fólki sem meðlimirnir færðu okkur. Trong hầu hết các buổi tối và mỗi cuối tuần, tôi đã giảng dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô cho những người được các tín hữu giới thiệu cho chúng tôi. |
Mánudagur Kvöld 11⁄2 Thứ Hai Chiều tối 1 1⁄2 |
Ég fékk klæđskera til ađ mæla ūá fyrir smķkinga í kvöld. Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay. |
Eftir þessa breytingu á samkomunum losnaði heilt kvöld til biblíunáms fyrir fjölskylduna. Giờ đây, với sự điều chỉnh chương trình nhóm họp, chúng ta có cả buổi tối để cùng gia đình thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Ūetta er sérstakt kvöld fyrir okkur. Đây là đêm rất đặc biệt cho chúng ta. |
Bara dans í kvöld. Nên tối này chỉ nhảy thôi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvöld trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.