kveðja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kveðja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kveðja trong Tiếng Iceland.
Từ kveðja trong Tiếng Iceland có nghĩa là chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kveðja
chàoverb Bros, eins og frá góðum granna, eða vingjarnleg kveðja getur verið allt sem þarf til að hefja samræður. Có lẽ chúng ta chỉ cần một nụ cười hoặc lời chào hỏi thân thiện để bắt chuyện. |
Xem thêm ví dụ
(Lúkas 10: 5, 6) Shalohmʹ eða „friður“ er hefðbundin kveðja meðal Gyðinga. Sha·lohmʹ, hoặc “bình-an”, là lời chào hỏi cổ truyền của người Do Thái. |
Árið 1975, þegar fjármunir okkar voru á þrotum, þurftum við því miður að kveðja vini okkar sem okkur var farið að þykja svo vænt um. Năm 1975, khi tài chánh gia đình đã cạn, chúng tôi buồn vì phải về nước, chia tay với những người bạn mà chúng tôi rất yêu quý sau một thời gian quen biết. |
25 Við hlustum eftirvæntingarfull, líkt og Daníel, þegar engill Jehóva spáir áfram: „Þetta mun konunginum suður frá gremjast, og hann mun leggja af stað og berjast við hann, við konunginn norður frá. Hann mun kveðja upp mikinn her, en herinn mun seldur verða hinum á vald.“ 25 Giống như Đa-ni-ên, chúng ta mong đợi được nghe thiên sứ của Đức Giê-hô-va tiên tri tiếp: “Bấy giờ vua phương nam tức giận, ra ngoài để đánh nhau cùng vua phương bắc, sắp sẵn-sàng một cơ-binh đông, và cơ-binh của vua phương bắc phải phó vào tay người”. |
Og þú veist sjálfsagt að þarna fékk Guð hinum hikandi Móse það verkefni að kveðja þetta friðsæla líf og snúa aftur til Egyptalands til að frelsa Ísraelsmenn úr þrælkun. — 2. Mósebók 3:1-12. Đó là, rời cuộc sống bình yên, trở về xứ Ê-díp-tô để giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi ách nô lệ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 3:1-12. |
Að kveðja barndóminn getur verið eins og að flytja á nýjan stað — en þú getur aðlagast. Tạm biệt tuổi thơ có thể giống như chuyển nhà đi nơi khác, nhưng bạn có thể thích nghi |
Það verður erfitt að kveðja — í áttunda sinn. Từ giã họ sẽ rất đau buồn—lần thứ tám chúng tôi bị ‘tan nát’ lòng. |
Á ég bara að brosa og kveðja þig? Vậy là em phải mỉm cười và vẫy tay tiễn anh ra khỏi cửa? |
Digra heiðursmaður helmingur jókst úr stólnum sínum og gaf Bob kveðja, með fljótur lítið skýrslutöku sýn frá litlum fitu- kringum augunum sínum. Một nửa đàn ông mập mạp tăng từ ghế của mình và đã đưa ra một bob của lời chào, với một nhanh chóng nháy mắt hỏi ít chất béo bao quanh đôi mắt nhỏ của mình. |
Ef stoltur og fálátur maður hefði verið að kveðja hefðu viðbrögðin orðið önnur. — Post. 20:37, 38. Nếu Phao-lô là người kiêu ngạo và lạnh lùng, họ đã không phản ứng như thế khi chia tay ông.—Công 20:37, 38. |
Elísabet, móðir Jóhannesar skírara, sagði Maríu frænku sinni: „Þegar kveðja þín hljómaði í eyrum mér, tók barnið [breʹfos] viðbragð af gleði í lífi mínu.“ Ê-li-sa-bét, mẹ của Giăng Báp-tít, nói với người bà con của bà là Ma-ri: “Bởi vì tai ta mới nghe tiếng ngươi chào, thì con nhỏ [breʹphos] ở trong lòng ta liền nhảy mừng” (Lu-ca 1:44). |
Og kveðja Péturs leggur áherslu á að við séum sannkallað heimsbræðralag sem hefur „sömu“ dýrmætu trú og Pétur og hinir postularnir. — Matteus 23:8; 1. Pétursbréf 5:9. Hơn nữa, lời chào thăm của Phi-e-rơ nhấn mạnh rằng chúng ta quả thật là một đoàn thể anh em quốc tế, có đức tin “đồng quí-báu” như Phi-e-rơ và các sứ đồ khác (Ma-thi-ơ 23:8; I Phi-e-rơ 5:9). |
Það voru nokkrir menn á gangstéttinni á þeim tíma, en kveðja virtust koma frá grannur æsku í Ulster, sem hafði flýtti sér af. Có một số người dân trên vỉa hè vào thời điểm đó, nhưng lời chào hỏi xuất hiện đến từ một thanh niên mỏng ở Ulster một người đã vội vã của. |
Þegar við yfirgefum tjaldbúðirnar kveðja margir íbúanna okkur með því að veifa til okkar með blöð, smárit eða bækur í höndum. Khi chúng tôi rời khu trại, nhiều người dân vẫy tay tạm biệt chúng tôi, còn tay kia thì giơ tờ chuyên đề, tạp chí và sách lên. |
Þeirra á meðal eru farandumsjónarmennirnir sem nota tíma sinn og krafta viku eftir viku í að uppbyggja söfnuðina; trúboðarnir sem kveðja fjölskyldur sínar og vini til að prédika erlendis; þeir sem þjóna á Betelheimilum eða í útibúum Félagsins og bjóða fram þjónustu sína til að styðja hið alþjóðlega prédikunarstarf; og brautryðjendurnir sem verja stærstum hluta tíma síns og krafta til boðunarstarfsins. Những người này gồm có các giám thị lưu động, họ dùng thời giờ và năng lực của mình tuần này sang tuần khác để xây dựng hội thánh; các giáo sĩ, là những người rời gia đình và bạn bè để rao giảng ở nước ngoài; những người phụng sự trong nhà Bê-tên hoặc tại văn phòng chi nhánh, họ tình nguyện làm việc để ủng hộ công việc rao giảng trên toàn thế giới; và những người tiên phong là những người dùng phần nhiều thời gian và năng lực của họ vào việc rao giảng. |
Þótt Marilyn væri á báðum áttum ákvað hún að lokum að kveðja James og Jimmy til að vinna erlendis. Bất kể những mối nghi ngại, chị Mai hôn từ biệt anh Dũng và Minh rồi lên đường ra nước ngoài làm việc. |
Alúðleg kveðja, hlýlegt handaband, vingjarnlegt bros — þetta eru kannski smáatriði en þau hjálpa okkur að sýna að við erum lærisveinar Jesú Krists. Một lời chào thân mật, một cái bắt tay nồng nhiệt, một nụ cười khả ái—tất cả có lẽ là những sự nhỏ, nhưng điều đó là bằng cớ chúng ta đồng là môn đồ của Giê-su Christ. |
„Það var mjög erfitt að kveðja ættingja og vini,“ segir Rogelio. Anh Rogelio nói: “Xa gia đình và bạn bè là điều rất khó”. |
Og nú er kominn tími til að kveðja, gamli vinur. Giờ thì, đến lúc nói lời tạm biệt rồi, bạn tôi. |
9 Þeim lesendum bréfsins, sem voru af heiðnum uppruna, hlýtur að hafa þótt kveðja Péturs sérlega hlýleg. 9 Lời chào thăm của Phi-e-rơ nghe có vẻ đặc biệt nồng nhiệt đối với những Dân Ngoại đọc thư ông. |
2 Sendist sem kveðja. Ekki sem boðorð eða nauðung, heldur sem opinberun og vísdómsorð, sem sýnir reglu og avilja Guðs varðandi stundlegt hjálpræði allra heilagra á síðustu dögum — 2 Lời chào mừng được gởi đến; không phải bằng lệnh truyền hay cưỡng bách, mà bằng sự mặc khải và lời thông sáng, cho thấy kế hoạch và aý muốn của Thượng Đế về sự cứu rỗi thế tục của tất cả các thánh hữu trong những ngày sau cùng— |
Í Varðturninum 1. janúar 1982, bls. 25, segir: „Einföld kveðja, ,Sæll,‘ sem við köstum á einhvern, getur verið fyrsta skrefið að samræðum og jafnvel vináttu. Chúng ta không giao tiếp và cũng không trò chuyện về những điều thiêng liêng với người bị khai trừ. |
Vingjarnlegt bros og hlýleg kveðja segja heilmikið um okkur og þann Guð sem við tilbiðjum. Nụ cười thân thiện và lời chào nồng ấm sẽ cho biết nhiều về chúng ta và đấng mà chúng ta thờ phượng. |
Því máttu ekki gleyma, að kveðja. Bèn từ biệt về. |
Hvers vegna hlýtur mönnum af heiðnum uppruna að hafa þótt kveðja Péturs sérlega hlýleg? Tại sao lời chào thăm của Phi-e-rơ nghe có vẻ đặc biệt nồng nhiệt đối với Dân Ngoại? |
Styrkjandi kveðja Một lời chào thăm làm vững lòng |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kveðja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.